raise up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raise up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raise up trong Tiếng Anh.

Từ raise up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nâng lên, lấy, cất, bỏ, nhấc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raise up

nâng lên

lấy

cất

bỏ

nhấc lên

Xem thêm ví dụ

Has the King, in fact, raised up an army of willing preachers in these last days?
Trong những ngày sau cùng này, Vua có dấy lên một đội ngũ những người tình nguyện rao giảng không?
+ 28 But after I have been raised up, I will go ahead of you into Galʹi·lee.”
+ 28 Nhưng sau khi được sống lại, tôi sẽ đi đến Ga-li-lê trước anh em”.
And it will be raised up above the hills,
Được nâng cao hơn hẳn các đồi,
God raises up those bent down (8)
Đức Chúa Trời đỡ dậy người đang cong khom (8)
I conjure only but to raise up him.
Tôi van xin nhưng tăng lên anh ta.
Jehovah God continuously supports his servants and raises up those bowed down by various trials.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời tiếp tục nâng đỡ tôi tớ Ngài và nâng những người bị ngã lòng vì nhiều thử thách (Thi-thiên 145:14).
And raise up siegeworks against you.
Xây các công sự chống lại ngươi.
+ 16 So Jehovah would raise up judges who would save them from the hand of their plunderers.
+ 16 Vậy, Đức Giê-hô-va dấy lên các quan xét để cứu họ khỏi tay quân thù cướp bóc.
Although the Lord had raised up remarkable souls to administer it, President J.
Mặc dù Chúa đã kêu gọi nhiều người phi thường để quản lý chương trình đó nhưng Chủ Tịch J.
17. (a) What is it that God ‘raises up’?
17. a) Đức Chúa Trời “khiến” cái gì “sống lại”?
In the middle of the seventh century B.C.E., he raised up Jeremiah.
Giữa thế kỷ thứ 7 TCN ngài dấy lên Giê-rê-mi.
And my highways will be raised up.
Còn các đường cái của ta sẽ được nâng lên.
According to 1 Corinthians 15:42-44, what is sown and what is raised up?
Theo 1 Cô-rinh-tô 15:42-44, cái gì đã được gieo ra và cái gì được sống lại?
If, indeed, there is no resurrection of the dead, neither has Christ been raised up.
Nếu những kẻ chết không sống lại, thì Đấng Christ cũng đã chẳng sống lại nữa.
“For a Fact the Lord Was Raised Up!”
“Chúa thật đã sống lại”!
There is no one left to stretch out my tent or raise up my tent cloths.
Không còn ai để giăng lều, căng vải giúp tôi.
Finally God raised up Moses, who led them to freedom in 1513 B.C.E.
Cuối cùng Đức Chúa Trời đã dấy Môi-se lên để giải thoát họ vào năm 1513 TCN.
Soon, an angel appeared to them and told them that Jesus had been raised up.
Chẳng bao lâu, một thiên sứ hiện ra cùng họ và cho họ biết là Giê-su đã sống lại.
So God raised up men such as Nehemiah to encourage and organize the Jews.
Vì vậy Đức Chúa Trời đã dấy lên những người như Nê-hê-mi để khích lệ và tổ chức lại người Do Thái.
Lit., “raised up the head of.”
Ds: “được ngước đầu lên”.
“I Will Raise Up One Shepherd” 84
“Ta sẽ dấy lên một người chăn” 84
If he's raised up anything, I fear it's Rooster.
Nếu Người có tạo ra cái gì, tôi sợ đó là một Rooster.
What ‘secret weapon’ does Micah’s prophecy indicate Jehovah would raise up against that implacable foe —“the Assyrian”?
Theo lời tiên tri của Mi-chê, Đức Giê-hô-va sẽ dùng “vũ khí bí mật” nào để chống lại kẻ thù độc ác được tượng trưng bởi “người A-si-ri”?
In his mercy, Jehovah would “raise up judges,” who would deliver his people from their enemies. —Verse 18.
Với lòng thương xót, Đức Giê-hô-va “dấy lên các quan xét”, là những người giải cứu dân sự khỏi kẻ thù.—Câu 18.
Jehovah is raising up the Chaldeans, the savage nation of Babylon.
Đức Giê-hô-va dấy lên người Canh-đê, nước Ba-by-lôn man rợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raise up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.