rainy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rainy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rainy trong Tiếng Anh.
Từ rainy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có mưa, trời mưa, có nhiều mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rainy
có mưaadjective (abounding with rain) He murdered them on rainy nights. Hắn giết họ vào những đêm có mưa |
trời mưaadjective (abounding with rain) I've decided to only skip school on rainy mornings. Em đã quyết định là chỉ không đến trường vào những buổi sáng trời mưa thôi. |
có nhiều mưaadjective The rain forests are located on the eastern, rainy part of the island. Các rừng mưa nằm ở phía đông, tức vùng đảo có nhiều mưa. |
Xem thêm ví dụ
Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season. Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa. |
Further, it is able to survive in shallow mud for long periods of time, between rainy seasons. Hơn nữa, nó có thể để tồn tại trong bùn nông trong thời gian dài của thời gian, giữa mùa mưa. |
Following the next rainy season, no waterborne diseases were reported in the villages with wells. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
"A clay building is not able to stand a rainy season, and Francis wants us to use it and build a school. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
It's the rainy day fund. Nó là tiền trong quỹ đó. |
In addition, around 60% of the road network and most rural roads are not operable during the rainy season. Ngoài ra, khoảng 60% mạng lưới đường bộ và hầu hết đường nông thôn không sử dụng được trong mùa mưa. |
I keep it as a surprise for my guests... against the rainy day of boredom. Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản. |
You know what a really good rainy-day game is? Các cậu có biết trò nào chơi trong những ngày mưa tuyệt nhất ko? |
In this example, there is only a 30% chance that tomorrow will be sunny if today is rainy. Trong ví dụ này, chỉ có 30% khả năng ngày mai trời sẽ nắng nếu hôm nay trời mưa. |
I met Conor on a cold, rainy January night. Tôi đã gặp Conor trong một đêm tháng một, mưa và lạnh. |
Plants receive heaviest rainfall during East Asian rainy season: June and July in southern Japan. Các nhà máy nhận lượng mưa lớn nhất trong mùa mưa Đông Á: tháng 6 và tháng 7 tại miền nam Nhật Bản. |
The majority of roads in Madagascar are unpaved, with many becoming impassable in the rainy season. Phần lớn các tuyến đường bộ tại Madagascar chưa được trải nhựa, nhiều tuyến đường trong số đó trở nên không thể qua lại được vào mùa mưa. |
The rainy season begins with the arrival of the southwest monsoon around mid-May. Mùa mưa bắt đầu với sự xuất hiện của gió mùa Tây Nam vào khoảng giữa tháng 5. |
During the rainy season they live in deep waters, but during the dry season, which is also their spawning season, they live in shallow waters. Vào mùa mưa, chúng sống ở các vùng nước sâu, nhưng vào mùa khô, cũng là của sinh sản mùa, chúng sống trong vùng nước nông. |
Air Madagascar services the island's many small regional airports, which offer the only practical means of access to many of the more remote regions during rainy season road washouts. Air Madagascar cung cấp các dịch vụ hàng không đến nhiều sân bay nhỏ cấp khu vực, và là phương tiện duy nhất trên thực tế có thể tiếp cận nhiều khu vực rất xa xôi trong mùa mưa do đường bộ xói lở. |
Last November 2012, over 33,000 runners from 85 different nationalities came to the start line, but this time, they challenged a very stormy and rainy weather. Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão. |
Sweet coffee is the best on a rainy day. Ngày mưa thì phải uống cà phê pha sẵn chứ. |
But in the area of Bethlehem, December is rainy and cold. On occasion, it even snows. Nhưng ở vùng Bết-lê-hem vào tháng 12 thì thời tiết lạnh và mưa nhiều, đôi khi còn có tuyết. |
+ 2 In reply he said to them: “When evening falls, you say, ‘It will be fair weather, for the sky is fire-red,’ 3 and in the morning, ‘It will be wintry, rainy weather today, for the sky is fire-red but gloomy.’ + 2 Ngài trả lời: “Khi chiều xuống, các ông thường nói: ‘Mai sẽ tốt trời vì bầu trời đỏ rực’, 3 còn buổi sáng thì các ông nói: ‘Hôm nay trời sẽ mưa rét vì bầu trời đỏ rực nhưng lại âm u’. |
One rainy day a woman invited me into her home to inquire why my husband was in prison. Vào một ngày trời mưa, một bà mời tôi vào nhà để dò hỏi tại sao chồng tôi bị ở tù. |
Rainy season? Mùa mưa? |
And this is a rainy election day in a small country -- that can be my country, but could be also your country. Đây là 1 ngày bầu cử mưa dầm dề ở 1 đất nước nhỏ -- đó có thể là đất nước của tôi, cũng có thể là của bạn. |
During the dry season daytime humidity rates average around 50 percent or slightly lower, climbing to about 90% during the rainy season. Trong mùa khô, độ ẩm ban ngày trung bình khoảng 50 phần trăm hoặc thấp hơn một chút, leo lên khoảng 90 phần trăm trong mùa mưa. |
We enjoy field service even on rainy days Chúng tôi thích rao giảng ngay cả khi trời mưa |
Part of the problem, I think, is that we imagine that the Koran can be read as we usually read a book -- as though we can curl up with it on a rainy afternoon with a bowl of popcorn within reach, as though God -- and the Koran is entirely in the voice of God speaking to Muhammad -- were just another author on the bestseller list. Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rainy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rainy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.