quote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quote trong Tiếng Anh.
Từ quote trong Tiếng Anh có các nghĩa là trích dẫn, đoạn trích dẫn, định giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quote
trích dẫnverb Give us a quote of your favorite philosopher. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
đoạn trích dẫnnoun There's a great quote that saved me this past year by Theodore Roosevelt. Có một đoạn trích dẫn từ bài diễn văn của cựu tổng thống Theodore Roosevelt. đã cứu tôi trong năm qua. |
định giáverb That's an actual quote. Đó là một định giá thực tế... |
Xem thêm ví dụ
He quoted also the third chapter of Acts, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.” Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
So this is a time of great flourishing, and the more I look around, the more convinced I become that this quote, from the physicist Freeman Dyson, is not hyperbole at all. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
One party member was quoted as saying, "We can't find him. Một Đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc phát biểu: "Chúng tôi không thể tìm ra anh ta. |
Writing to the Hebrews, for instance, he quoted one scripture after another to prove that the Law was a shadow of the good things to come. —Hebrews 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
He described his earliest example of tonalité moderne thus: "In the passage quoted here from Monteverdi's madrigal (Cruda amarilli, mm. Ông mô tả những ví dụ sớm nhất của Giọng điệu như sau: “Trong những đoạn được trích dẫn ở đây từ những bài madrigal của Monteverdi(Cruda amarilli, mm. |
Yet, this is a test of loyalty to God, as stated by the sister quoted on page 26. Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
The newspaper quoted Acts 15:28, 29, a key scripture on which Jehovah’s Witnesses base their stand. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Give us a quote of your favorite philosopher. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for yourself. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Church members in Liberia quote scripture and sing “How Firm a Foundation” with uncommon conviction. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
“The New York Times quoted the district attorney as saying this is the sort of crime for which victims feel no punishment is harsh enough. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
(2) Pick out a statement or a quoted scripture in this article that you believe will stimulate the interest of the householder. 2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý. |
However, Mary Lincoln utterly denied these quotes, insisting that Herndon had "put those words in her mouth." Tuy nhiên, Mary Lincoln hoàn toàn bác bỏ những câu trích dẫn ấy và nhấn mạnh rằng Herndon đã "gán cho bà những lời này." |
10 At Hebrews 13:7, 17, quoted above, the apostle Paul gives four reasons why we should be obedient and submissive to Christian overseers. 10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ. |
(Psalm 1:1, 2) Also, the Gospel recorded by Matthew tells us that when Jesus Christ rejected Satan’s efforts to tempt Him, He quoted from the inspired Hebrew Scriptures, saying: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Genealogy.EU. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (in Polish) Timeline of Władysław's life (in Polish) Quotes about Władysław Nhà in Đại học Cambridge. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (tiếng Ba Lan) Timeline of Władysław's life (tiếng Ba Lan) Quotes about Władysław |
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult. Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn. |
You can get real-time stock quotes, charts, and financial news with Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
She could call out the number of any one of them, and we could quote it back to her. Bà có thể nói bất cứ số của tín điều nào và chúng tôi có thể đọc tín điều đó cho bà nghe. |
Bai also sheltered the Muslim Yuehua publication in Guilin, which printed quotes from the Quran and Hadith justifying the need for Chiang Kai-shek as leader of China. Bạch cũng bảo trợ việc ấn bản Yuehua Hồi giáo ở Quế Lâm, in những câu từ trong kinh Quran và Hadith giải thích vai trò lãnh tụ Trung Hoa của Tưởng Giới Thạch. |
10 Thus far in this article, we have quoted or cited scriptures from 14 different Bible books. 10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh. |
When escaping a cell with quotes, the number of quotes must be balanced. Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quote
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.