rainbow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rainbow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rainbow trong Tiếng Anh.
Từ rainbow trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu vồng, mống, cầu vòng, Cầu vồng, Nữ Nhi sinh Hướng đạo, Cầu vồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rainbow
cầu vồngnoun (multicoloured arch in the sky) So this story is not all sunshine and rainbows, unfortunately. Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng. |
mốngnoun |
cầu vòngadjective Will you accompany me to the Rainbow Room? Cô có muốn đi cùng tôi tới phòng cầu vòng không? |
Cầu vồngadjective (optical phenomenon) The Rainbow is a sign of hope for tomorrow . Cầu vồng là dấu hiệu của hy vọng về một ngày mai tươi đẹp . |
Nữ Nhi sinh Hướng đạonoun (Rainbow (Girl Guides) |
Cầu vồngnoun The Rainbow is a sign of hope for tomorrow . Cầu vồng là dấu hiệu của hy vọng về một ngày mai tươi đẹp . |
Xem thêm ví dụ
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
So like many of us, I've lived in a few closets in my life, and yeah, most often, my walls happened to be rainbow. Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere. Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi. |
17 At Revelation 10:1, John saw a “strong angel descending from heaven, arrayed with a cloud, and a rainbow was upon his head, and his face was as the sun, and his feet were as fiery pillars.” 17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”. |
When full grown, the rainbow smelt is between 7 and 9 inches (18 and 23 cm) long and weighs about 3 ounces (85 g). Khi lớn hết, cá ốp me cầu vồng dài giữa 7 và 9 inch (18 và 23 cm) và nặng khoảng 3 ounce (85 g). |
Here we begin to see the evolution of the beautiful sepia rainbow that now characterizes all of humanity. Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay. |
Rainbow Europe 2017: Act now or risk rollback on LGBTI equality. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017. ^ Rainbow Europe 2017: Act now or risk rollback on LGBTI equality. |
The LC50 for rainbow trout was calculated to be 54 mg 1080/litre – far in excess of any known concentration of 1080 found in water samples following 1080 aerial operations. LC50 cho cá hồi vân là 54 mg 1080/lít - cao hơn rất nhiều so với bất kì nồng độ nào của 1080 tìm thấy được trong nước mẫu sau các vụ rải 1080. |
Eight big browns, 12 rainbows, in less than two hours. Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ. |
Rainbow Guides or Rainbows are aged from 5 to 7 year old, except in Northern Ireland where girls can join from age 4. Nữ Nhi sinh hay Rainbows có tuổi từ 5 đến 7, trừ tại Bắc Ireland nơi nữ có thể gia nhập từ lúc 4 tuổi. |
Rainbow Six Siege Year 3 Season 4 was announced on November 18 at the Pro League Finals in Rio de Janeiro and is set in Morocco. Rainbow Six Siege Năm thứ 3 Mùa 4 đã được công bố vào ngày 18 tháng 11 tại Chung kết giải Pro League ở Rio de Janeiro và sẽ lấy bối cảnh ở Morocco. |
The remix version was performed on her Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), and The Adventures of Mimi tour (2006), and The Elusive Chanteuse Show (2014) each of which featured a varying synopsis. Phiên bản phối lại được trình bày tại Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), The Adventures of Mimi (2006) và The Elusive Chanteuse Show (2014) cùng nhiều bối cảnh khác nhau. |
"Country Ranking - Rainbow Europe". rainbow-europe.org. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014. ^ “Country Ranking - Rainbow Europe”. rainbow-europe.org. |
In 1855, William P. Gibbons, the curator of Geology and Mineralogy at the California Academy of Sciences, found a population and named it Salmo iridia (Latin: rainbow), later corrected to Salmo irideus. Năm 1855, người phụ trách bảo tàng Địa chất và Khoáng Vật ở Viện Khoa học California tên là William P. Gibbons tìm thấy mẫu và đặt tên là Salmo iridia (Tiếng La-tinh: cầu vồng), sau đó sửa lại thành Salmo irideus. |
I draw people smiling... dogs running... rainbows. Cháu vẽ... mọi người cười... chó chạy, cầu vồng. |
He just wanted to share a rainbow. Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng. |
Finally, the colours of a circumhorizon arc are pure and spectral (more so than in a rainbow), while the colours in cloud iridescence have a more washed-out, "mother of pearl" appearance. Cuối cùng, màu sắc của một vòng cung là tinh khiết và quang phổ (nhiều hơn so với trong một cầu vồng), trong khi các màu sắc trong ánh sáng mây có một rửa sạch hơn, "mẹ của ngọc trai" xuất hiện. |
Many rainbows exist; however, only one can be seen depending on the particular observer's viewpoint as droplets of light illuminated by the sun. Nhiều cầu vồng tồn tại; tuy nhiên, chỉ có thể nhìn thấy một người tùy thuộc vào quan điểm của người quan sát cụ thể là những giọt ánh sáng được chiếu sáng bởi mặt trời. |
In October 2008, one year after the album's release, Warner Chappell reported that although most people paid nothing for the download, pre-release sales for In Rainbows were more profitable than the total sales of Hail to the Thief, and that the limited edition had sold 100,000 copies. Vào tháng 10 năm 2008, một báo cáo từ Warner Chappell tiết lệ rằng dù hầu hết mọi người không trả gì cho bản tải về, số lượng đặt trước lại đem lại nhiều lợi nhuận hơn cả tổng số tiền bán Hail to the Thief. |
"Rainbows," a song originally written for a film adaption of Into the Woods in the 1990s, was reportedly to be included, although Marshall denied such a claim. "Rainbows", một bài hát lúc đầu được viết cho phiên bản chuyển thể của bộ phim trong thập niên 1990, được báo cáo là có bao gồm trong album, mặc dù Marshall từ chối xác nhận thông tin này. |
And that gives us this rainbow view. Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng. |
The novel focuses on John Clark, Ding Chavez, and a fictional multinational counter-terrorist organization named Rainbow. Nó chủ yếu viết về John Clark, Ding Chavez và một tổ chức chống khủng bố đa quốc gia hư cấu có tên là Rainbow. |
Arc angle is smaller than falloff angle in rainbow Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
This summer it painted courtyard at its California headquarters in colors of rainbow flag , in support of gay-pride month . Mùa hè này Facebook sẽ sơn sân trước tại trụ sở của nó ở California trong màu cầu vồng để ủng hộ tháng của những người đồng tính . |
(The light that reflects off the drop, exits from the back, or continues to bounce around inside the drop after the second encounter with the surface, is not relevant to the formation of the primary rainbow.) (Ánh sáng phản xạ từ giọt nước, thoát ra từ phía sau hoặc tiếp tục phản xạ xung quanh bên trong giọt nước sau lần chạm thứ hai với bề mặt, không liên quan đến sự hình thành của cầu vồng chính.) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rainbow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rainbow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.