raincoat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raincoat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raincoat trong Tiếng Anh.
Từ raincoat trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo mưa, Áo mưa, áo đi mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raincoat
áo mưanoun (waterproof coat) Just then, someone gently put a raincoat over me from behind. Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi. |
Áo mưanoun (waterproof coat) Just then, someone gently put a raincoat over me from behind. Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi. |
áo đi mưanoun |
Xem thêm ví dụ
But also, they also receive safety shirts, gloves, raincoats and eyeglasses to see in high-definition the city, while their carroças are renovated by our incredible volunteers. Họ cũng được nhận áo bảo hộ, găng tay, áo mưa và kính để nhìn thành phố một cách rõ nét hơn trong khi những chiếc carroça được những tình nguyện viên tài năng nâng cấp. |
Mercader later testified at his trial: I laid my raincoat on the table in such a way as to be able to remove the ice axe which was in the pocket. Mercader sau này nói tại toà: Tôi đặt chiếc áo mưa lên bàn sao cho có thể lấy được chiếc rìu băng trong túi ra. |
Yeah, a man in a dark raincoat. Phải, một người đàn ông mặc áo mưa nâu. |
Now, I am free of the collar, free of the yellow raincoat, monogrammed sweater, the absurdity of your lawn, and that is all you need to know about this place, except what you already supposed and are glad it did not happen sooner, that everyone here can read and write, the dogs in poetry, the cats and all the others in prose." Giờ tôi đã thoát khỏi cái vòng đeo cổ, chiếc áo mưa dễ ghét màu vàng, chiếc áo len dở hơi, thảm cỏ nhà ông ngớ ngẩn nhất đời, và đó là những gì ông cần biết tôi nghĩ sao với chốn này, ngoài những điều ông vẫn tưởng và mừng rỡ bởi tới giờ mới hay, ai ở đây cũng văn hay chữ tốt, chó biết làm thơ, mèo và các loài đều viết văn xuôi diệu nghệ." |
Clear plastic is typically only found in over-garments, such as raincoats. Rõ ràng nhựa thường chỉ được tìm thấy trong quần áo dày, chẳng hạn như áo mưa. |
Just then, someone gently put a raincoat over me from behind. Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi. |
She moved farther into the kitchen and shoved her hands into the pockets of her raincoat. Cô đi sâu hơn vào bếp và đút tay vào túi áo mưa. |
Police found a cleaning ticket for a shop in Sutton Coldfield and found that Cannan had dropped off a raincoat with red marks on it, late October. Cảnh sát tìm thấy một vé dọn dẹp cho một cửa hàng ở Sutton Coldfield và thấy rằng Cannan đã rơi ra một chiếc áo mưa có vết đỏ trên đó, vào cuối tháng 10. |
I remember, he had on a light raincoat with a pink form like from the tax department pinned to it. Người bị treo cổ có một tờ giấy hồng ghim trên áo, trong đó có ghi: |
We could see people of every age group, even little children, donning the lightweight blue plastic raincoats that are a necessary protection against the spray. Chúng tôi có thể thấy nhiều người thuộc mọi lứa tuổi, ngay cả các em nhỏ, mặc những chiếc áo mưa nhẹ bằng plastic xanh dương để che nước khỏi bắn vào người. |
That raincoat was Quentin's. Cái áo mưa là của Quentin. |
As quiet as possible Daisy slipped into her raincoat, hung by the back door the night before. Lặng lẽ hết mức có thể, Daisy mặc lại chiếc áo mưa được treo cạnh cửa sau từ đêm hôm trước. |
After finding the remnants of Georgie's raincoat, Bill finally accepts his brother's death and is comforted by his friends. Sau khi tìm thấy phần còn lại của chiếc áo mưa của Georgie, Bill cuối cùng cũng chấp nhận cái chết của em trai mình và được bạn bè an ủi. |
With the scissors I cut off the top margin of the page and put the strip of paper in the pocket of my raincoat. Tôi dùng kéo cắt lề trên và nhét giấy vụn vào túi áo mưa. |
However, the schedule was significantly impacted by Severe Tropical Storm Mekkhala and thousands of pilgrims and the Pope wore their raincoats during the rain-soaked Mass in the airport. Tuy nhiên, kế hoạch đã bị tác động đáng kể bởi bão Mekkhala, khiến cho hàng ngàn khách hành hương và thậm chí cả Giáo hoàng đã phải mặc áo mưa trong Thánh lễ tổ chức tại sân bay. |
She had driven to the hospital in her raincoat with only her thin summer nightgown beneath it. Bà lái xe tới bệnh viện trong chiếc áo mưa khoác ngoài chiếc áo ngủ mỏng mùa hè. |
Why put on a raincoat if you're already wet? Sao phải dùng ô khi mà cô đã ướt sẵn? |
Bring your raincoat. Tôi sẽ lấy áo mưa cho anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raincoat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raincoat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.