rainy season trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rainy season trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rainy season trong Tiếng Anh.
Từ rainy season trong Tiếng Anh có nghĩa là mùa mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rainy season
mùa mưanoun (portion of the year when rainfall amounts are greatest) After the short rainy season there are many water holes, and even rivers. Sau một mùa mưa ngắn xuất hiện rất nhiều hố nước, thậm chí là sông. |
Xem thêm ví dụ
Further, it is able to survive in shallow mud for long periods of time, between rainy seasons. Hơn nữa, nó có thể để tồn tại trong bùn nông trong thời gian dài của thời gian, giữa mùa mưa. |
Following the next rainy season, no waterborne diseases were reported in the villages with wells. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
Plants receive heaviest rainfall during East Asian rainy season: June and July in southern Japan. Các nhà máy nhận lượng mưa lớn nhất trong mùa mưa Đông Á: tháng 6 và tháng 7 tại miền nam Nhật Bản. |
The majority of roads in Madagascar are unpaved, with many becoming impassable in the rainy season. Phần lớn các tuyến đường bộ tại Madagascar chưa được trải nhựa, nhiều tuyến đường trong số đó trở nên không thể qua lại được vào mùa mưa. |
The rainy season begins with the arrival of the southwest monsoon around mid-May. Mùa mưa bắt đầu với sự xuất hiện của gió mùa Tây Nam vào khoảng giữa tháng 5. |
Rainy season? Mùa mưa? |
The rainy season is officially over 10 days later than normal in the Kanto region. Mùa mưa đã kéo dài hơn 10 ngày so với bình thường ở vùng Kanto. |
The Amazon River and its tributaries are characterised by extensive forested areas that become flooded every rainy season. Sông Amazon và các phụ lưu của nó đặc trưng bởi những khu rừng rộng lớn bị ngập nước vào mỗi mùa mưa. |
The rivers flow slowly and experience seasonal flooding during the rainy season. Các con sông chảy chậm và trải qua mùa lũ trong mùa mưa. |
During the rainy season, it is transformed into a huge, lush garden. Vào mùa mưa, miền này biến thành một khu vườn đồ sộ, xanh tươi. |
However, during the rainy season, conditions change. Tuy nhiên, hoàn cảnh thay đổi vào mùa mưa. |
This lake lies mainly in Ethiopia but extends into Kenya in the rainy season. Hồ này nằm chủ yếu ở Ethiopia nhưng kéo dài đến Kenya vào mùa mưa. |
The outdoor zone is not open all year due to weather conditions (Winter and Rainy Seasons). Khu vực ngoài trời không mở cả năm(không mở vào mùa đông và mùa mưa). |
He actually allowed many Shan and Laotian battalions to demobilize at the start of the rainy season. Thậm chí ông còn cho các đơn vị quân Shan và Lào giải giáp vào đầu mùa mưa năm đó. |
The sandy roads in our neighborhood were always slippery, and in the rainy season, muddy. Trong khu xóm mà tôi sinh sống, những con đường cát luôn trơn trợt, và chúng trở nên lầy lội vào mùa mưa. |
Two pioneers offer a tract to a passerby in the capital, Freetown, during the country’s long rainy season Hai chị tiên phong mời một người qua đường nhận tờ chuyên đề tại thủ đô Freetown, trong mùa mưa dài |
Farming was conducted during the rainy season although some cultivation also occurs during summer. Trồng trọt được tiến hành trong mùa mưa mặc dù nhiều khi đ]ợc trồng trong mùa hè. |
Buffaloes mate and give birth only during the rainy seasons. Trâu giao phối và sinh con chỉ trong mùa mưa. |
" The rainy season has begun. " " Mùa mưa đã bắt đầu. " |
The mating season, which lasts for about 3 weeks, coincides with the end of the rainy season. Mùa giao phối, kéo dài trong khoảng 3 tuần, trùng khớp thời điểm cuối mùa mưa. |
Most areas are drained by ephemeral watercourses called wadis, which are dry except during the rainy season. Hầu hết các khu vực được tiêu nước qua các lòng sông chóng cạn gọi là wadi, những nơi này luôn khô ngoại trừ trong mùa mưa. |
This means that its migratory pattern centers around the shift from dry to rainy season. Điều này có nghĩa rằng mô hình di cư của nó xoay quanh sự thay đổi từ mùa khô sang mùa mưa. |
The 2011 rainy season saw the highest levels of rainfall in Thailand in the previous 50 years. Trong mùa mưa năm 2011, Thái Lan đón lượng mưa lớn nhất trong vòng 50 năm. |
The rainy season, known locally as invierno, or winter, extends from May to October. Mùa mưa, được biết đến tại địa phương là invierno, hoặc mùa đông, kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. |
Unlike the other major islands of Japan, Hokkaido is normally not affected by the June–July rainy season. Không giống như các đảo chính khác của Nhật Bản, Hokkaido thường không bị ảnh hưởng của mùa mưa vào tháng 6-7 và không có khí hậu nóng ẩm điển hình của mùa này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rainy season trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rainy season
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.