railway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ railway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ railway trong Tiếng Anh.
Từ railway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường sắt, đường ray, ngành đường sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ railway
đường sắtnoun (transport system using these rails) A railway bridge is already being built over the river. Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông. |
đường raynoun (transport system using these rails) Dad worked on the railway as a section man. Bố tôi làm việc trong ngành đường sắt, là người trông coi một đoạn đường ray. |
ngành đường sắtnoun Dad worked on the railway as a section man. Bố tôi làm việc trong ngành đường sắt, là người trông coi một đoạn đường ray. |
Xem thêm ví dụ
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor. Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn. |
A railway link through Laos would greatly reduce cargo transit times and transportation costs between Laos and China. Liên kết đường sắt qua Lào sẽ giảm đáng kể thời gian vận chuyển hàng hóa và chi phí vận chuyển giữa Lào và Trung Quốc. |
Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012. Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012. |
The Ethiopian railway network has been rapidly expanding. Mạng lưới đường sắt của Ethiopia đã nhanh chóng mở rộng. |
British colonial architecture, such as in churches, railway stations and government buildings, can be seen in many cities that were once part of the British Empire. Kiến trúc thuộc địa Anh, như trong các nhà thờ, ga xe lửa và tòa nhà chính phủ, có thể trông thấy được tại nhiều thành phố từng là bộ phận của Đế quốc Anh. |
In 2007, travel time from Beijing to Shanghai was about 10 hours at a top speed of 200 km/h (124 mph) on the upgraded Beijing–Shanghai Railway. Năm 2007, thời gian di chuyển từ Bắc Kinh đến Thượng Hải là khoảng 10 giờ với tốc độ cao nhất of 200 km/h (124 mph) trên bản nâng cấp Đường sắt Bắc Kinh - Thượng Hải. |
British and Soviet planners recognised the importance of that railway and sought to control it. Anh và Liên Xô đều hiểu rõ tầm quan trọng của tuyến đường sắt và cố gắng kiểm soát nó. |
Remnants of mining include an old railway bridge from the Duxbury Mine on Wigan Lane. Tàn dư của việc khai thác bao gồm một cây cầu đường sắt cũ từ Mỏ Duxbury trên ngõ Wigan. |
The railway also carries passengers and calls at Choum. Đường sắt cũng mang hành khách và các cuộc gọi tại Choum. |
The city is a vital traffic hub because all major European roads and European railway lines lead to Budapest. Thành phố là một trung tâm giao thông quan trọng vì tất cả các tuyến đường chính của châu Âu và các tuyến đường sắt châu Âu đều dẫn đến Budapest. |
The French National Railways used to run a considerable number of 1,000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) metre gauge lines, a few of which still operate mostly in tourist areas, such as the St Gervais-Vallorcine (Alps) and the "Train jaune" (yellow train) in the Pyrenees. Bài chi tiết: Vận tải đường sắt tại Pháp Công ty Đường sắt Quốc gia Pháp từng sử dụng rất nhiều tuyến khổ 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in), một số trong số đó hoạt động chủ yếu tại các vùng du lịch, như St Gervais-Vallorcine (Alps) và "Train jaune" (tàu vàng) tại Pyrenees. |
The Russians selected Harbin as the base of their administration over this railway and the Chinese Eastern Railway Zone. Người Nga đã chọn Cáp Nhĩ Tân làm cơ sở quản lý của họ trên tuyến đường sắt này và Khu Đường sắt Đông Trung Quốc. |
In 1891, Marysville was incorporated and welcomed the completed Great Northern Railway. Năm 1891, Marysville được thành lập và chào đón đoàn tàu Great Northern Railway. |
It lies on the Eindhoven–Maastricht railway line, and is also astride the Zuid-Willemsvaart canal. Đô thị này nằm trên tuyến đường ray Eindhoven - Maastricht và bên kênh đào Zuid Willemsvaart. |
In his little railway station in Loubers, Charles was disgusted. ° ° ° Tại nhà ga nhỏ Loubers của anh, Charles thấy chán lợm. |
The team initially played games against other departments and railway companies, but on 20 November 1880, they competed in their first recorded match; wearing the colours of the railway company – green and gold – they were defeated 6–0 by Bolton Wanderers' reserve team. Vào ngày 20 tháng 11 năm 1880, họ có trận đấu đầu tiên được ghi chép lại; họ mặc áo mang màu sắc của công ty – xanh lục và vàng – và bị đội dự bị của Bolton Wanderers đánh bại 6–0. |
So, there may be a lot of things to do on railways. Vì vậy, có rất nhiều thứ cần làm với ngành đường sắt. |
Most JR services here are urban and suburban mass transit lines, although JR's long-distance express services to Kōfu and Matsumoto on the Chūō Main Line, Narita Express to Narita Airport, and joint operations with Tobu Railway to Nikkō and Kinugawa Onsen also use this station. Đa phần các tuyến của JR tại đây là các tuyến hết sức quan trọng kết nối vùng đô thị và ngoại ô lớn chung quanh, còn lại là các tuyến tốc hành đường dài đi Kōfu và Matsumoto bởi Tuyến Chūō Chính, Narita Express đến sân bay Narita, và liên kết với Công ty đường sắt Tobu tới Nikkō và khu suối nước nóng Kinugawa Onsen. |
Despite its unusual suspended format, the Dresden Suspension Railway is operated as a conventional funicular railway. Mặc dù ở dạng treo không bình thường, đường xe lửa treo Dresden được vận hành như một đường sắt leo núi thông thường. |
There are 70 railway stations and 15 bus stations in the metropolitan area. Có 70 ga xe lửa và 15 trạm xe buýt trong khu vực đô thị. |
1 September 1994: Railway line from Suseo Station to Ori Station started to operate. 1 tháng 9 năm 1994: Tuyến đường sắt từ Ga Suseo đến Ga Ori bắt đầu mở cửa. |
In European and East Asian countries, dense networks of urban subways and railways provide connections with high-speed rail lines. Tại châu Âu, Hàn Quốc, và Nhật Bản, các mạng lưới tàu điện ngầm đông đúc tại các thành phố và các tuyến đường sắt kết nối liền với các tuyến đường sắt cao tốc. |
Most of the region is covered by the three zones with small portions of coasts covered by East Coast Railway and Konkan Railway. Hầu hết khu vực Nam Ấn Độ nằm trong ba khu đường sắt này, ngoại trở một phần nhỏ bờ biển thuộc Đường sắt Duyên hải phía Đông và Đường sắt Konkan. |
The metro is an important means of transport, connecting with six railway stations of the National Railway Company of Belgium, and many tram and bus stops operated by STIB/MIVB, and with Flemish De Lijn and Walloon TEC bus stops. Hệ thống metro là một phương tiện giao thông quan trọng, nối sáu nhà ga đường sắt của Công ty đường sắt quốc gia Bỉ, và nhiều trạm xe điện mặt đất và trạm xe buýt vận hành bởi STIB/MIVB, và với các trạm xe buýt Flemish De Lijn và Walloon TEC. |
I'll smash his railways. Tôi sẽ phá tan đường sắt của ảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ railway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới railway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.