pregnancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pregnancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregnancy trong Tiếng Anh.
Từ pregnancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự có thai, có thai, thai nghén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pregnancy
sự có thainoun |
có thainoun (condition of being pregnant) The patient tested positive for pregnancy because the patient is pregnant. Bệnh nhân xét nghiệm dương tính với có thai là bởi vì bệnh nhân có thai. |
thai nghénnoun (period of reproduction during which a female mammal carries one or more live offspring from implantation in the uterus through gestation) Common pregnancy complaints may hit in full force this week . Những lời than phiền về thai nghén thường nghe nhất có thể rất nhiều trong tuần này . |
Xem thêm ví dụ
Even the most organized women report that pregnancy somehow makes them forgetful , clumsy , and unable to concentrate . Thậm chí là những phụ nữ có trật tự nhất cũng cho biết là thai nghén làm cho họ hay quên , vụng về , và không thể tập trung được . |
He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
You may feel extreme fatigue as your body adjusts to the demands of pregnancy . Bạn có thể sẽ cảm thấy hết sức mệt mỏi vì cơ thể mình phải điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu của thai nghén . |
This is particularly true if the pregnancy is beyond 34 weeks of gestation. Đặc biệt đúng nếu mang thai ngoài 34 tuần. |
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Bleomycin may cause harm to the baby if used during pregnancy. Bleomycin có thể gây hại cho em bé nếu được sử dụng trong khi mang thai. |
Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born. Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra. |
Moreover, the risk of sudden infant death syndrome is three times higher for babies whose mothers smoked during pregnancy. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Combs kept her third pregnancy a secret because it was high risk, with a delivery at 35 weeks. Holly đã giữ bí mật về việc mang thai lần thứ 3 bởi vì thai nhi đang trong tình trạng nguy hiểm, và được sinh ra khi chỉ mới 35 tuần. |
Plan and prepare for pregnancy Lập kế hoạch và chuẩn bị cho việc mang thai |
The World Health Organization; however, recommends waiting until after pregnancy for treatment when feasible. Tuy vậy, Tổ chức Y tế Thế giới khuyến cáo nên đợi cho đến sau khi mang thai để điều trị khi khả thi. |
And since this is machine learning, not traditional coding, there is no variable there labeled "higher risk of depression," "higher risk of pregnancy," "aggressive guy scale." Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
November 28 – Chinese scientist He Jiankui, at a public conference in Hong Kong, announces that he has altered the DNA of twin human girls born earlier in the month to try to make them resistant to infection with the HIV virus; he also reveals the possible second pregnancy of another gene-modified baby. 28 tháng 11: Nhà khoa học Trung Quốc He Jiankui, tại một hội nghị công cộng ở Hồng Kông, tuyên bố rằng ông đã thay đổi ADN của hai bé gái sinh đôi mới vài tháng để cố gắng làm cho chúng kháng nhiễm virus HIV; ông cũng tiết lộ khả năng mang thai lần thứ hai của một em bé biến đổi gen khác. |
The risk of miscarriage is lower after the first 12 weeks of the pregnancy . Nguy cơ sẩy thai giảm đi sau 12 tuần đầu tiên của thai kỳ . |
" In mammals , including humans , the answer seems to be " yes " , there is some differential pregnancy success deepening on the female 's sensing of the male , and as a result of the genetic quality of males , " Clark said . Clark cho biết : " Ở động vật có vú , bao gồm cả con người , câu trả lời dường như là " có " , thành công của việc mang thai có phân biệt đã khẳng định khả năng phán đoán của phụ nữ về nam giới , và đó như là một kết quả do chất lượng di truyền của con đực . " |
I watched her persevere through intense and continuous morning sickness—literally sick all day every day for eight months—during each of her three pregnancies. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Drinking alcohol during pregnancy is associated with an increased risk of miscarriage , premature birth , and low birth weight . Uống rượu khi mang thai đi kèm với tăng nguy cơ sẩy thai , sinh non , và sinh thiếu ký . |
Teen Pregnancy —A Global Tragedy Trẻ vị thành niên mang thai—Một bi kịch toàn cầu |
Is there any way to help young ones avoid the pain of teen pregnancy in the first place? Trên hết, có cách nào để giúp người trẻ tránh nỗi khổ mang thai ở tuổi vị thành niên không? |
A test carried out during pregnancy could predict which women will develop a potentially fatal condition called pre-eclampsia , scientists say . Các nhà khoa học cho biết xét nghiệm được thực hiện trong thai kì có thể dự đoán phụ nữ nào sẽ phát triển loại bệnh có khả năng gây chết người gọi là tiền sản giật này . |
Long-term side effects may include addiction, decreased mental ability in those who started as teenagers, and behavioral problems in children whose mothers used cannabis during pregnancy. Tác dụng phụ lâu dài có thể bao gồm gây nghiện, giảm khả năng tâm thần ở những người bắt đầu hút từ tuổi thanh thiếu niên, và các vấn đề hành vi ở trẻ em có mẹ sử dụng cần sa trong khi mang thai. |
" Since pregnancy by itself is a risk factor , if you have one of these other stroke risk factors , it doubles the risk . " " Vì chính thai nghén đã là một yếu tố rủi ro rồi , nếu bạn mắc phải một trong rủi ro này thì nguy hiểm càng tăng lên gấp bội . " |
It is believed to cause problems for the baby if used during pregnancy. Thuốc được cho là sẽ gây ra vấn đề cho em bé nếu được sử dụng trong khi mang thai. |
Causes of teratogenesis can broadly be classified as: Toxic substances, such as, for humans, drugs in pregnancy and environmental toxins in pregnancy. Nguyên nhân gây quái thai có thể được phân loại thành: Các chất độc hại, như đối với con người, thuốc trong thai kỳ và độc tố môi trường trong thai kỳ. |
The study also found , when it examined the children at age 11 , that those born earlier than 26 weeks of pregnancy had lower scores for cognitive ability , reading and mathematics . Nghiên cứu cũng tìm thấy , khi kiểm tra lại các em ở tuổi 11 , là những trẻ sinh ra sớm hơn so với 26 tuần của thai kỳ có điểm số thấp hơn trong khả năng nhận thức , đọc và làm toán . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregnancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pregnancy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.