childbearing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ childbearing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ childbearing trong Tiếng Anh.
Từ childbearing trong Tiếng Anh có nghĩa là sự sinh đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ childbearing
sự sinh đẻadjective |
Xem thêm ví dụ
(b) During what periods was childbearing a God-given assignment? b) Trong các thời kỳ nào sự sanh sản đã là một sứ mạng do Đức Chúa Trời giao phó? |
Infertility affects about 12 percent of couples of childbearing age . Vô sinh ảnh hưởng đến khoảng 12% số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ . |
The number of births was expected to fall over the next few years as women born during the baby bust in the 1990s enter their prime childbearing years, but this didn't occur thanks to the continued growth of the TFR. Số lần sinh dự kiến sẽ giảm trong vài năm tới vì phụ nữ sinh vào thời kỳ sinh nở vào những năm 1990 bước vào những năm sinh nở chính, nhưng điều này đã không xảy ra nhờ sự tăng trưởng liên tục của TFR. |
It also influences men as to the importance of recreation or religion, influences women about the priority of career or childbearing, and has a powerful effect on how we approach procreation and moral issues. Nó cũng ảnh hưởng đến những người đàn ông về tầm quan trọng của sự giải trí hoặc tôn giáo, ảnh hưởng đến các phụ nữ về ưu tiên của nghề nghiệp hoặc sinh con đẻ cái, và có một nỗ lực mạnh mẽ về cách thức chúng ta đặt vấn đề với sự sinh đẻ và các vấn đề luân lý . |
(b) What can be said of marriage and childbearing? b) Ta có thể nói gì về việc lập gia đình và sanh con cái? |
“Everything in woman is a riddle, and everything in woman hath one answer: its name is childbearing.” “Mọi sự nơi đàn bà là một bí hiểm và mọi sự nơi đàn bà chỉ có một giải đáp: ấy là sinh con”. |
14 So the matter of childbearing in this time of the end is a personal one that each couple must decide for itself. 14 Như thế thì việc sanh sản trong thời kỳ cuối cùng này là một vấn đề cá nhân mà mỗi cặp vợ chồng phải tự quyết định lấy. |
childbearing would come as easy as rolling off a log. Đối với cô, việc sinh đẻ sẽ dễ dàng như lăn một khúc gỗ. |
16 Any “tribulation” encountered within the context of marriage and childbearing will, however, be surpassed by another tribulation of far greater magnitude. 16 Tuy nhiên, bất cứ “nỗi gian truân khốn khổ” nào trong phạm vi hôn nhân và trong việc nuôi dạy con cái cũng không thể so với một nỗi gian truân khác khốn khổ hơn nhiều. |
Childbearing was considered a "patriotic duty", and although in Japan this philosophy declined after World War II, feminist historians have argued it existed in Japan even as recently as the 1980s. Thai nghén được coi là một nghĩa vụ chủ nghĩa yêu nước và mặc dù triết lý này tại Nhật Bản đã bị từ bỏ sau chiến tranh thế giới thứ hai nhưng các nhà sử học nữ quyền cho rằng "mẹ hiền vợ tốt" vẫn tồn tại trong Nhật Bản đương đại giống như thập niên 1980. |
In Europe, the average childbearing age has been rising continuously for some time. Bài chi tiết: Độ tuổi sinh sản tăng Tại châu Âu, tuổi sinh trung bình đã tăng lên liên tục trong một khoảng thời gian. |
After reviewing statistics of the past several decades, researcher Robert Lerman wrote: “The shift toward single-parent families may have contributed to a higher incidence of other social problems, such as higher rates of school dropouts, of alcohol and drug use, of adolescent pregnancy and childbearing, and of juvenile delinquency.” Sau khi xem lại thống kê của một vài thập kỷ qua, nhà nghiên cứu Robert Lerman viết: “Xu hướng gia đình chỉ có cha hay mẹ có thể là một trong những nguyên nhân làm gia tăng các vấn đề xã hội, như học sinh nghỉ học nửa chừng, say sưa, nghiện ngập ma túy, phạm pháp và mang thai ở tuổi vị thành niên”. |
It is recommended that the disease be considered in all women of childbearing age who have lower abdominal pain. Có khuyến cáo rằng bệnh này cần được xem xét trong tất cả phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà có đau bụng dưới. |
From a human standpoint, he and his wife, Sarah, were past childbearing age when Jehovah promised them an heir. Theo quan điểm của loài người, ông và vợ là Sa-ra đã quá tuổi sinh sản khi Đức Giê-hô-va hứa cho họ một người con kế tự. |
For instance, millions believe that important stages in one’s life —such as birth, puberty, marriage, childbearing, and death— are parts of a passage leading into the spirit realm of the ancestors. Chẳng hạn, hàng triệu người tin rằng những giai đoạn quan trọng trong đời—lúc chào đời, dậy thì, kết hôn, sinh con, và khi nhắm mắt xuôi tay—là các bước trong quá trình dẫn đến cõi thần linh của tổ tiên. |
There are many political and social pressures for legal and policy changes to establish behaviors contrary to God’s decrees about sexual morality and contrary to the eternal nature and purposes of marriage and childbearing. Rất nhiều áp lực chính trị và xã hội xảy ra đối với những thay đổi pháp lý và chính sách nhằm thiết lập các hành vi trái với lệnh truyền của Thượng Đế về đạo đức tình dục và tính chất vĩnh cửu và mục đích của hôn nhân và việc sinh đẻ. |
Divorce no longer required court procedure, and to make women completely free of the responsibilities of childbearing, abortion was made legal as early as 1920. Ly hôn không cần trải qua thủ tục toà án và phụ nữ hoàn toàn tự do quyết định việc sinh con, phá thai được hợp pháp hoá ngay từ năm 1920. |
2:15 —How is a woman “kept safe through childbearing”? 2:15—Đàn bà “nhân đẻ con mà được cứu-rỗi”, hàm ý gì? |
However, since “the time left is reduced,” married couples would do well to weigh carefully and prayerfully the pros and cons of childbearing in these times. Tuy nhiên, vì “thì-giờ [còn lại là] ngắn-ngủi”, các cặp vợ chồng nên cầu nguyện cân nhắc kỹ lưỡng về các lợi hại của việc sanh sản (I Cô-rinh-tô 7:29). |
(1 Corinthians 7:29) Those who do choose to have children should be fully aware not only of the joys childbearing can bring but also of the responsibilities involved and the problems that can arise for them and the children they bring into the world. Những người chọn sanh con nên hoàn toàn ý thức đến không chỉ những sự vui sướng mà việc sanh sản có thể đem lại, nhưng cũng ý thức đến những trách nhiệm liên hệ và những vấn đề có thể xảy ra cho chính họ và cho con cái mà họ sanh ra nữa. |
A Balanced View of Childbearing Quan điểm thăng bằng về việc sinh con |
(b) While childbearing in this time of the end is a personal matter, what counsel is given? b) Trong khi việc sanh sản trong thời kỳ cuối cùng là một vấn đề cá nhân, có lời khuyên nào được nêu ra? |
(Genesis 30:1) This attitude toward childbearing suited Jehovah’s purpose for that period. —Genesis 13:14-16; 22:17. Thái độ đó đối với việc sanh con cái phù hợp với ý định của Đức Giê-hô-va vào thời đó (Sáng-thế Ký 13:14-16; 22:17). |
It is, therefore, evident that marriage and childbearing are not permanent happiness-factors. Do đó, ta thấy rõ là hôn nhân và sanh con cái không phải là những yếu tố cố định để có hạnh phúc. |
She willingly gave up the prospect of marriage and childbearing in order to fulfill a vow that her father had made. Cô sẵn sàng không kết hôn và sinh con để hoàn thành lời thề của cha (Các Quan Xét 11:30-40). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ childbearing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới childbearing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.