prejudiced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prejudiced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejudiced trong Tiếng Anh.
Từ prejudiced trong Tiếng Anh có nghĩa là có thành kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prejudiced
có thành kiếnadjective I always respected them because they did not seem to be prejudiced. Tôi luôn tôn trọng họ vì họ dường như không có thành kiến với tôi. |
Xem thêm ví dụ
□ What proof is there that Jesus Christ was not racially prejudiced or partial? □ Có bằng cớ gì cho thấy Giê-su Christ không hề tỏ thành kiến về chủng tộc hay thiên vị? |
Divisive Twitter trolls were quick to create even more injustice, commenting on my attacker's ethnicity or class to push their own prejudiced agendas. Những lời đùa chia rẽ trên Twitter đã nhanh chóng tạo ra nhiều bất công, bình luận về sắc tộc và tầng lớp của kể tấn công tôi để thúc đẩy chính kiến của hộ. |
I wouldn’t be prejudiced against you for your view, just as I’m sure you wouldn’t be prejudiced against me for my view —am I right? Dù vậy, mình sẽ không có thành kiến với bạn và chắc bạn cũng thế phải không? |
She thought Catherine came from very good people and that prejudiced her in her favor finally. Cô cho rằng Catherine xuất thân từ một gia đình tốt và điều này ảnh hưởng đến sự ưu ái của cô. |
It is prejudiced to confirm our existing knowledge and beliefs. Nó tạo nên định kiến để xác nhận kiến thức và niềm tin sẵn có của chúng ta. |
Do not accept without question speculative or even prejudiced theories that undermine confidence in the Bible. Đừng vội tin những lời suy đoán hoặc những giả thuyết phiến diện làm xói mòn niềm tin nơi Kinh Thánh. |
Says 16-year-old Amy, “One girl told me that I must be prejudiced against people of other races, because my opinion of homosexuality amounted to the same thing —prejudice!” Amy, 16 tuổi, nói: “Khi biết mình không thích hành vi đồng tính, một bạn cho rằng như thế chẳng khác gì phân biệt chủng tộc”. |
They are given elaborate masks which are made by designer Hwang Jae-geun to wear in order to conceal their identity, thus removing factors such as popularity, career and age that could lead to prejudiced voting. Họ phải đeo những chiếc mặt nạ được thiết kế bởi nhà thiết kế Hwang Jae-geun để che giấu danh tính của bản thân, loại bỏ được một số yếu tố như độ nổi tiếng, sự nghiệp và tuổi tác, những yếu tố có thể dẫn đến bình chọn không dựa trên giọng hát. |
Here he talked about the Vietnamese people, national unity, as well as the fact that the Vietnamese government was not prejudiced by people with different views. Tại đây ông đã nói về dân tộc Việt Nam, sự đoàn kết dân tộc, cũng như việc chính quyền Việt Nam không có thành kiến với những người có quan điểm khác biệt... |
Do you care what stupid and prejudiced people think? Anh quan tâm tới cảm nghĩ của những kẻ ngu ngốc và định kiến đó sao? |
With Jehovah’s help a prejudiced person can even change his way of thinking and become impartial in his dealings with others. Với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, một người có thành kiến có thể ngay cả thay đổi lối suy nghĩ của mình và trở nên không thiên vị trong cách đối xử với người khác. |
Gorkon had to die before I understood how prejudiced I was. Gorkon chết trước khi tôi hiểu mình là 1 người rất thành kiến. |
Consequent upon this assent, evacuation should proceed, without however prejudicing any withdrawal to Thermopylae position in co-operation with the Greek Army. Hệ quả của việc xác nhận này là cuộc sơ tán sẽ được tiếp tục, nhưng không được gây nguy hại cho cuộc rút lui về vị trí Thermopylae trong hoạt động hợp tác với quân đội Hy Lạp. |
Or was she too prejudiced and Mr. Darcy is too proud? hay cô ấy quá thành kiến còn Mr. Darcy quá kiêu ngạo? |
(Proverbs 18:24) So don’t waste your breath trying to correct their prejudiced views. Những kẻ thích cười nhạo người khác sẽ luôn kiếm cớ để làm thế (Châm-ngôn 18:24). |
But such a viewpoint is prejudiced and gives no solid reason to reject the Bible as true. Nhưng quan điểm của họ có đầy thành kiến thiên lệch và không đưa lý do vững chắc nào để không tin Kinh-thánh là thật. |
Young children are not prejudiced, and they quickly forgive and forget Con trẻ không thành kiến, các em không giận dai và dễ tha thứ |
When I’m sharing in the Christian ministry, for example, I find it relatively easy to talk to people who are drug addicts, alcoholics, or criminals —without feeling prejudiced. Chẳng hạn, khi tham gia công việc rao giảng, tôi thấy phần nào dễ nói chuyện với những người nghiện ma túy, nghiện rượu hoặc tội phạm mà không có thành kiến với họ. |
Jesus, however, treated women with respect and consideration and was neither racially prejudiced nor gender prejudiced. Tuy nhiên, Chúa Giê-su xem trọng phụ nữ và quan tâm đến cảm xúc của họ; ngài cũng không có thành kiến về chủng tộc hay giới tính. |
2:19) Earnest effort to overcome prejudiced views regarding those who are of a different background will certainly help us to put on the new personality. —Col. Chúng ta cần nỗ lực loại bỏ bất cứ thành kiến nào với những người thuộc gốc gác khác. |
The men were World War II veterans and were prejudiced against the Witnesses because of their neutral stand during the war. Những người đàn ông làm việc ở đây đều là cựu chiến binh trong Thế Chiến II, và họ đặt nặng thành kiến với Nhân Chứng vì việc giữ trung lập khi có chiến tranh. |
Chi Pu later responded to the singer's comments during a press conference, saying: "If were more civilized and less prejudiced, I would have had listened to them." Chi Pu sau đó trả lời bình luận của Hương Tràm trong một buổi họp báo, nói rằng: "nếu người đồng nghiệp đó nhận xét văn minh và giảm định kiến hơn thì tôi sẽ tiếp thu." |
An Athenian logographer could remain anonymous, which enabled him to serve personal interests, even if it prejudiced the client. Một người viết diễn văn ở Athena có thể không công bố tên tuổi mình, điều cho phép ông ta phục vụ những lợi ích cá nhân, ngay cả nếu điều này gây thiệt hại cho khách hàng. |
Sometimes the husband knows little or nothing about Jehovah’s Witnesses except for what he hears from prejudiced workmates. Đôi khi người chồng biết rất ít hoặc không biết gì về Nhân-chứng Giê-hô-va, ngoại trừ những điều nghe nói do các bạn đồng nghiệp đã sẵn ghét đạo này. |
In 1933, France attempted to impose a treaty of independence heavily prejudiced in favor of France. Trong năm 1933, Pháp đã cố gắng áp dụng một hiệp ước độc lập bị nhiều sự phản đối Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejudiced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prejudiced
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.