prehistoric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prehistoric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prehistoric trong Tiếng Anh.
Từ prehistoric trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời tiền sử, tiền sử, tiền s. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prehistoric
thời tiền sửadjective They look positively prehistoric and a bit scary. Chúng rõ ràng trông như thuộc thời tiền sử và chút đáng sợ. |
tiền sửadjective They look positively prehistoric and a bit scary. Chúng rõ ràng trông như thuộc thời tiền sử và chút đáng sợ. |
tiền sadjective |
Xem thêm ví dụ
In Amsa-dong Prehistoric Settlement Site, Gangdong District, neolithic remains were excavated and accidentally discovered by a flood in 1925. Tại khu định cư thời tiền sử Amsa-dong, quận Gangdong, những tàn tích từ thời kỳ đồ đá mới được khai quật và vô tình phát hiện bởi một trận lụt vào năm 1925. |
Swedish geologist Johan Gunnar Andersson and American palaeontologist Walter W. Granger came to Zhoukoudian, China in search of prehistoric fossils in 1921. Nhà địa chất người Thụy Điển là Johan Gunnar Andersson và nhà cổ sinh vật học người Mỹ là Walter W. Granger đã tới Chu Khẩu Điếm, Trung Quốc để nghiên cứu các hóa thạch tiền sử vào năm 1921. |
Recent research has suggested that Eurasian prehistoric cave paintings depicting leopard-spotted horses may have accurately reflected a phenotype of ancient wild horse. Nghiên cứu gần đây đã cho thấy rằng bức tranh hang động thời tiền sử Eurasian miêu tả con ngựa con báo đốm có thể có chính xác phản ánh một kiểu hình của con ngựa hoang dã cổ xưa. |
These prehistoric people are now called "proto-Euphrateans" or "Ubaidians", and are theorized to have evolved from the Samarra culture of northern Mesopotamia. Những người tiền sử phỏng đoán này hiện được gọi là "người tiền-Euphrates" hay "người Ubaid", và được cho là đã phát triển từ văn hóa Samarra ở phía bắc Mesopotamia (Assyria). |
One of the most famous of prehistoric mammals, Smilodon has often been featured in popular media and is the state fossil of California. Là một trong những động vật có vú nổi tiếng nhất thời tiền sử, Smilodon thường được nhắc đến trong các phương tiện truyền thông phổ biến và là hóa thạch của bang California. |
Fossil genera and species are discussed in the respective family or genus accounts; one little-known prehistoric Pelecaniforms, however, cannot be classified accurately enough to assign them to a family. Các chi và loài hóa thạch được đề cập tại loạt bài về họ hay chi tương ứng; tuy nhiên, một dạng bồ nông cổ đại ít được biết đến lại không thể phân loại chính xác đủ để gán vào một họ nào đó. |
In 1955, archaeologists excavated evidence of prehistoric occupation in a large ancient village in the Pyongyang area, called Kŭmtan-ni, dating to the Jeulmun and Mumun pottery periods. Năm 1955, các nhà khảo cổ đã khai quật được những bằng chứng về một ngôi làng cổ đại gọi là Kŭmtan-ni ở khu vực Bình Nhưỡng từ các thời kỳ đồ gốm Trất Văn (Chŭlmun) và Vô Văn (Mumun). |
As the human race emerged from a prehistoric chaos, a confrontation with random, brutal nature, they suddenly had a moment to think -- and there was a lot to think about. Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,... ... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt... ... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới. |
The prehistoric breakup of the supercontinent Gondwana separated the Madagascar–Antarctica–India landmass from the Africa–South America landmass around 135 million years ago. Việc siêu lục địa Gondwana vỡ vào thời tiền sử đã phân tách đại lục Madagascar-châu Nam Cực-Ấn Độ khỏi lục địa châu Phi-Nam Mỹ khoảng 135 triệu năm trước. |
And he followed through with the possibility that many prehistoric species might have become extinct. Và ông đã đi đến kết luận là nó có khả năng nhiều loài từng tồn tại trong thời tiền sử có thể đã bị tuyệt chủng. |
The Sassi originate from a prehistoric troglodyte settlement and are suspected to be among the first human settlements in Italy. Sassi bắt nguồn từ một khu định cư trong hang động thời tiền sử và bị nghi ngờ là một trong những khu định cư đầu tiên của con người ở Ý. |
From the Prehistoric to Dark Ages, the civilizations are Ancient Greece, Assyrian Empire, Babylon, Byzantine Rome, Carthage, and the Kingdom of Israel. Những phe phái từ thời Tiền sử đến thời kỳ Tăm tối gồm Hy Lạp cổ đại, Đế quốc Assyria, Babylon, Byzantine La Mã, Carthage và Vương quốc Israel. |
Though inhabited in prehistoric times, the lower cave was not rediscovered until 1836 by Reverend William Thomson; it can only be visited by boat since it channels an underground river that provides fresh drinking water to more than a million Lebanese. Mặc dù có người ở trong thời tiền sử, hang động thấp hơn là không tái khám phá bởi mục sư William Thomson cho đến năm 1836, hang động chỉ có thể được truy cập bằng thuyền vì nó từ hang động có một dòng sông ngầm cung cấp nước uống tươi hơn một triệu người Liban. |
Among his other accomplishments, Cuvier established that elephant-like bones found in the USA belonged to an extinct animal he later would name as a mastodon, and that a large skeleton dug up in Paraguay was of Megatherium, a giant, prehistoric ground sloth. Trong số những thành tựu khác của mình, Cuvier xác định rằng những con voi giống như xương tìm thấy ở Mỹ thuộc về một con vật đã tuyệt chủng mà sau này ông đặt tên là một con mastodon, và một bộ xương lớn được đào lên ở Paraguay là Megatherium, một người lười biếng mặt đất khổng lồ thời tiền sử. |
The Sumerian city-states rose to power during the prehistoric Ubaid and Uruk periods. Bài chi tiết: Lịch sử Sumer Các thành bang Sumer nổi lên nắm quyền lực trong các giai đoạn tiền sử Ubaid và Uruk. |
The lake partially fills Taal Caldera, which was formed by prehistoric eruptions between 140,000 and 5,380 BP. Hồ cung cấp nước một phần cho hõm chảo Taal, được hình thành bởi các vụ phun trào thời tiền sử từ 140.000 đến 5.380 BP. |
The greatest ethnic diversity within the Tai occurs in China, which is believed to be their prehistoric homeland. Sự đa dạng sắc tộc lớn nhất của các sắc tộc Thái có tại Trung Quốc, nơi được coi là quê hương thời kỳ tiền sử của họ. |
Prehistoric music is inferred from found instruments, while parietal art can be found on rocks of any kind. Âm nhạc tiền sử được suy luận ra từ những nhạc cụ được tìm thấy, trong khi nghệ thuật trên vách có thể được tìm thấy trên bất kỳ loại đá nào. |
Grand Teton National Park is an almost pristine ecosystem and the same species of flora and fauna that have existed since prehistoric times can still be found there. Vườn quốc gia Grand Teton là một hệ sinh thái gần như nguyên sơ và cùng loài của hệ thực vật và động vật đã tồn tại từ thời tiền sử vẫn có thể được tìm thấy ở đó. |
Although settlement in the area stretches back to prehistoric times, the modern city arose as an Ottoman stronghold in the 15th century. Dù con người ở khu vực này đã định cư ở khu vực này từ thời tiền sử, bản thân thành phố khởi đầu như một thành trì Ottoman vào thế kỷ 15. |
Antón stated that extant phylogenetic bracketing (where the features of the closest extant relatives of a fossil taxon are used as reference) is the most reliable way of restoring the life-appearance of prehistoric animals, and the cat-like Smilodon restorations by Knight are therefore still accurate. Antón nói rằng sự gộp lại phát sinh loài (nơi mà các đặc điểm của họ hàng gần nhất của một phân loại hóa thạch được sử dụng làm tài liệu tham khảo) là cách đáng tin cậy nhất để khôi phục lại hình dáng của động vật thời tiền sử và do đó, hình phục dựng Smilodon giống mèo của Charles vẫn chính xác. |
These prehistoric mammals are related to the elephant and, more distantly, sea cows and hyraxes. Động vật có vú tiền sử này có liên quan đến voi, và xa hơn, bò biển. |
Indeed, it has been a top feature in several films and documentaries about prehistoric life. Thực vậy, nó xuất hiện trong nhiều phim và tài liệu về cuộc sống tiền sử. |
"""The underground cities are prehistoric,"" he declares." """Các thành phố dưới lòng đất đều từ thời tiền sử"", ông tuyên bố." |
Timeline of Prehistoric Britain Timeline of British history (1000-1499) 43 Roman invasion of Britain, ordered by Claudius, who dispatched Aulus Plautius and an army of some 40,000 men. Niên biểu Anh thời tiền sử Niên biểu lịch sử Anh (1000-1499) 43: La Mã xâm lược Anh, theo lệnh của Claudius, dưới sự chỉ huỷ của Aulus Plautius và một đội quân gồm 40,000 người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prehistoric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prehistoric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.