miscarriage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miscarriage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miscarriage trong Tiếng Anh.

Từ miscarriage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẩy thai, 胎, hư thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miscarriage

sẩy thai

noun (termination of pregnancy)

After a miscarriage , are you at risk for miscarrying again ?
Sau khi sẩy thai , bạn có nguy cơ bị sẩy thai lần nữa không ?

noun (termination of pregnancy)

hư thai

noun

A miscarriage is the loss of a pregnancy during the first 20 weeks .
Sẩy thaihư thai trong vòng 20 tuần đầu tiên .

Xem thêm ví dụ

(Laughter) And he goes, "Ma'am, I just don't want you to have a miscarriage."
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai''
The risk of miscarriage is lower after the first 12 weeks of the pregnancy .
Nguy cơ sẩy thai giảm đi sau 12 tuần đầu tiên của thai kỳ .
He was already on his way back to Rio de Janeiro when he was told that Maria Leopoldina had died following a miscarriage.
Sau đó ông trở về Rio de Janeiro khi được tin Maria Leopoldina qua đời vì biến chứng sau cơn sẩy thai.
Later, due to a superstition that the bricks from the tower could repel illness or prevent miscarriage, many people stole bricks from the tower to grind into powder.
Về sau, do mê tín dị đoan có người cho rằng những viên gạch trên tháp có thể đẩy lùi bệnh hoặc ngăn ngừa sẩy thai, do đó nhiều người đã lấy trộm gạch để giã thành bột.
Miscarriages and Stillbirths
Sẩy thaithai chết khi sanh ra
Drinking alcohol during pregnancy is associated with an increased risk of miscarriage , premature birth , and low birth weight .
Uống rượu khi mang thai đi kèm với tăng nguy cơ sẩy thai , sinh non , và sinh thiếu ký .
Within months of the marriage Mary was pregnant; however, on a visit to her husband at the fortified city of Breda, she suffered a miscarriage, which may have permanently impaired her ability to have children.
Trong vòng vài tháng sau đám cưới Mary mang thai; tuy nhiên, trong một chuyến đi thăm chồng tại thành lũy Breda, bà bị sảy thai, và từ đó mất đi vĩnh viễn khả năng có con.
You had miscarriage twice, be careful this time
Cô từng sẩy thai hai lần rồi, vì vậy lần này nên cẩn thận
Call your doctor if you think you are having a miscarriage .
Gọi cho bác sĩ của bạn nếu bạn nghĩ bạn đang bị sẩy thai .
Do you have a history of miscarriages?
Cô có từng bị sẩy thai không?
It centers on the Harmon family: Dr. Ben Harmon, Vivien and their daughter Violet, who move from Boston to Los Angeles after Vivien has a miscarriage and Ben has an affair.
Bộ phim tập trung vào gia đình Harmon: bác sĩ Ben Harmon, người vợ Vivien và con gái của họ Violet, đã chuyển nhà từ Boston tới Los Angeles sau khi Vivien đã bị sảy thai và Ben ngoại tình.
How are many mothers affected by a miscarriage or a stillbirth?
Sẩy thai và sinh ra thai chết lưu ảnh hưởng đến người mẹ ra sao?
After killing the first six children, and Devaki's apparent miscarriage of the seventh, Krishna (the eighth son) was born.
Sau khi sáu đứa trẻ đầu bị giết, và Devaki bị xảy thai đứa thứ bảy, Krishna (người con thứ tám) ra đời.
I know five women at work who've had miscarriages.
Tôi biết 5 người phụ nữ sẩy thai.
About 80% of miscarriages occur in the first 12 weeks of pregnancy (the first trimester).
Khoảng 80% các trường hợp sẩy thai xảy ra trong 12 tuần đầu của thai kỳ (ba tháng đầu tiên).
Here are some tips for dealing with a miscarriage :
Đây là vài lời khuyên liên quan đến sẩy thai :
Measures to raise productivity included increased mechanization; improved breeding techniques to boost meat, milk, and wool yields and to cut losses from barrenness and miscarriages; and strengthened veterinary services to reduce illness.
Các biện pháp nâng cao năng suất bao gồm tăng cơ giới hóa; cải tiến kỹ thuật nhân giống để tăng sản lượng thịt, sữa và len và làm giảm tổn thất do đất cằn cỗi và sảy thai; và tăng cường các dịch vụ thú y để giảm bệnh tật.
Despite their different personalities, the marriage was fruitful, and after four miscarriages, four sons—including Maximilian—would reach adulthood.
Các nhân vật khác nhau, cuộc hôn nhân có kết quả, và sau bốn lần sẩy thai, bốn con trai - bao gồm cả Maximilian - sẽ đạt được độ tuổi trưởng thành.
Miscarriage, also known as spontaneous abortion and pregnancy loss, is the natural death of an embryo or fetus before it is able to survive independently.
Trong y học, thai, sảy thai, hay sẩy thai là cái chết tự nhiên của bào thai trước khi nó có khả năng sống sót độc lập.
He added that Jay-Z "goes from revealing a past miscarriage to sharing the precise date of conception, as if still ambling through the ward in elated exhaustion."
Anh có nói thêm rằng Jay-Z "đi từ việc tiết lộ vụ sẩy thai trong quá khứ đến việc chia sẻ chính xác ngày thụ thai, as if still ambling through the ward in elated exhaustion."
Diagnosis of a miscarriage may involve checking to see if the cervix is open or closed, testing blood levels of human chorionic gonadotropin (hCG), and an ultrasound.
Chẩn đoán sẩy thai có thể liên quan đến việc kiểm tra để xem cổ tử cung mở hay đóng, kiểm tra nồng độ trong máu của gonadotropin màng đệm ở người (hCG), và siêu âm.
I don't even want to say it but a miscarriage could happen.
Em không muốn nói điều này, nhưng có thể dẫn đến sảy thai đó.
Where are we here with this miscarriage thing?
Chúng ta ở đâu trong nguy cơ sảy thai này?
"Abortion, Miscarriage, and Breast Cancer Risk".
Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011. ^ “Abortion, Miscarriage, and Breast Cancer Risk”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miscarriage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.