preform trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preform trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preform trong Tiếng Anh.

Từ preform trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình thành trước, tạo thành trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preform

hình thành trước

verb

tạo thành trước

verb

Xem thêm ví dụ

Lead may be introduced into glass either as an ingredient of the primary melt or added to preformed leadless glass or frit.
Chì có thể được đưa vào thủy tinh như là một thành phần của sự tan chảy chính hoặc được thêm vào thủy tinh không chì hoặc frit.
They are packing up preformed liberal tendencies and taking them into the land of the blue bonnets .
Họ đang ổn định lại khuynh hướng tự do hình thành và đưa chúng vào vùng đất của hoa mũ màu xanh dương .
Consequently, most organisms have efficient systems to salvage preformed nucleotides.
Do đó, hầu hết các sinh vật đều có hệ thống hiệu quả để "cứu vãn" các nucleotide đã được hình thành trước đó.
For example, in some parasites metabolic processes that are not essential for survival are lost and preformed amino acids, nucleotides and carbohydrates may instead be scavenged from the host.
Ví dụ, ở một số ký sinh trùng, các quá trình chuyển hóa không cần thiết cho việc tồn tại bị mất và các axit amin, nucleotide và carbohydrate hoàn chỉnh có thể được lấy khi "thu dọn" từ vật chủ.
There are two approaches to an HIV vaccine: an active vaccination approach in which a vaccine aims to induce an immune response against HIV; and a passive vaccination approach in which preformed antibodies against HIV are administered.
Có hai phương pháp tiếp cận vắc-xin HIV: một phương pháp tiêm vaccin hoạt động nhằm tạo ra một đáp ứng miễn dịch chống lại HIV; và một phương pháp tiêm chủng thụ động nhằm tạo sẵn các kháng thể kháng HIV.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preform trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.