prefix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prefix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefix trong Tiếng Anh.
Từ prefix trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền tố, làm tiền t, thêm vào đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prefix
tiền tốnoun (A morpheme that is placed at the start of a word.) But prefixes alone don't have the power to make race and racism a thing of the past. Nhưng mình tiền tố không đủ mạnh để làm chủng tộc và phân biệt chủng tộc một điều thuộc về quá khứ. |
làm tiền tverb |
thêm vào đầuverb Set the prefix which will be added to the image filenames Ở đây hãy đặt chuỗi sẽ được phụ thêm vào đầu của mỗi tên tập tin ảnh |
Xem thêm ví dụ
Abbreviated units can also be used with abbreviated prefixes y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z, and Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
The prefix on the call, it looks like a government number to me. Tôi nghĩ đầu số đó là của chính phủ. |
Build prefix Tiền tố xây dựng |
Inu is the Japanese word for dog, but the origin of the prefix "Shiba" is less clear. Inu trong tiếng Nhật có nghĩa là con chó, nhưng nguồn gốc của từ " Shiba " vẫn chưa rõ. |
Skype for Business: an integrated communications client for conferences and meetings in real time, it is the only Microsoft Office desktop app that is neither useful without a proper network infrastructure nor has the "Microsoft" prefix in its name. Skype for Business: một chương trình giao tiếp tích hợp cho hội nghị và cuộc họp trong thời gian thực, nó là ứng dụng Microsoft Office desktop duy nhất phải dùng với một cơ hở hạ tầng mạng máy tính và không có từ "Microsoft" ở trước tên. |
02 - Seoul and parts of Gyeonggi-do (Gwacheon, Gwangmyeong and some neighborhoods of Goyang and Hanam) 031 - Gyeonggi-do 032 - Incheon and parts of Gyeonggi-do (Bucheon and some insular communities of Ansan) 033 - Gangwon-do 041 - Chungcheongnam-do 042 - Daejeon and a part of Chungcheongnam-do (Gyeryong) 043 - Chungcheongbuk-do 044 - Sejong City 049 - Kaesong Industrial Region 051 - Busan 052 - Ulsan 053 - Daegu and a part of Gyeongsangbuk-do (Gyeongsan) 054 - Gyeongsangbuk-do 055 - Gyeongsangnam-do and a few neighborhoods of Ulsan 061 - Jeollanam-do 062 - Gwangju 063 - Jeollabuk-do 064 - Jeju-do It is not necessary to dial any carrier prefix before making a domestic long-distance call. 02 - Seoul và một phần của Gyeonggi-do (Gwacheon, Gwangmyeong và một vài phường của Goyang và Hanam) 031 - Gyeonggi-do 032 - Incheon và một phần của Gyeonggi-do (Bucheon và một vài cộng đồng Ansan) 033 - Gangwon-do 041 - Chungcheongnam-do 042 - Daejeon và một phần của Chungcheongnam-do (Gyeryong) 043 - Chungcheongbuk-do 044 - Thành phố Sejong 049 - Khu công nghiệp Kaesong 051 - Busan 052(2) - Ulsan 053 - Daegu và một phần của Gyeongsangbuk-do (Gyeongsan) 054 - Gyeongsangbuk-do 055 - Gyeongsangnam-do và một vài phường của Ulsan 061 - Jeollanam-do 062 - Gwangju 063 - Jeollabuk-do 064-7xx - Jeju-do Nó không cần thiết quay tiền tố của bất kì hãng nào trước khi gọi thực hiện cuộc gọi nội địa đường dài. |
Neighbor Discovery Proxy (ND Proxy) (RFC 4389) provides a service similar to IPv4 Proxy ARP and allows bridging multiple network segments within a single subnet prefix when bridging cannot be done at the link layer. Neighbor Discovery Proxy (ND Proxy) (RFC 4389) cung cấp một dịch vụ tương tự như IPv4 Proxy ARP và cho phép cầu nối nhiều phân đoạn mạng trong một single subnet prefix khi không thể kết nối được tại tầng liên kết. |
In addition to declaring the Google Merchant Center namespace, you must also include a prefix within every attribute tag. Ngoài việc khai báo vùng chứa tên Google Merchant Center, bạn cũng phải thêm một tiền tố vào bên trong mỗi thẻ thuộc tính. |
But the prefix... Nhưng đầu số... |
Cell phone numbers have their own prefixes which are not geographical and are completely portable between providers. Số điện thoại di động có tiền tố riêng không phải là địa lý và hoàn toàn di động giữa các nhà cung cấp. |
All HK firearms are named by a prefix and the official designation, with suffixes used for variants. Tất cả các khẩu súng của HK được đặt tên theo một tiền tố và tên gọi chính thức, với hậu tố được sử dụng cho các biến thể. |
The past participle retained the Middle English "y" prefix as "ee". Động từ quá khứ phân từ giữ lại tiền tố "y" tiếng Anh trung đại dưới dạng "ee". |
We add this prefix to attributes to distinguish attributes defined in our namespace from elements defined in Atom 0.3. Chúng tôi thêm tiền tố này vào các thuộc tính để phân biệt thuộc tính được xác định trong vùng chứa tên của chúng tôi với phần tử được xác định trong Atom 0.3. |
Literally, the term "dihydrogen monoxide" means "two hydrogen, one oxygen", consistent with its molecular formula: the prefix di- in dihydrogen means "two", the prefix mon- in monoxide means "one", and an oxide is an oxygen atom attached to another atom in an ionic compound. Thuật ngữ "dihydro monoxit" có nghĩa là "hai hiđrô, một ôxi", tức là đúng như công thức phân tử của nó: tiền tố di- trong dihydro có nghĩa là "hai", tiền tố mon- trong monoxit có nghĩa là "một", và một oxit là một nguyên tử ôxi liên kết với một nguyên tử khác theo liên kết ion. |
Their name stems from their symbol, a five-pointed star, and the prefix "quin," meaning "five," as well as Kubo's liking for the phrase "Quincy archer." Tên của họ bắt nguồn từ biểu tượng của họ, một ngôi sao năm cánh, và các "tiền tố" Quin, có nghĩa là "năm", cũng như ý thích của Kubo cho cụm từ "cung thủ Quincy" . |
The name comes from the Greek word γλυκύς "sweet tasting" (which is also related to the prefixes glyco- and gluco-, as in glycoprotein and glucose). Tên này đến từ Hy Lạp cổ đại γλυκύς "vị ngọt" (cũng liên quan đến tiền tố glyco và gluco, như trong glycoprotein và glucose). |
Here you can specify text used to prefix negative numbers. This should not be empty, so you can distinguish positive and negative numbers. It is normally set to minus Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số âm. Trường này không nên là trống, để phân biệt con số dương và âm. Nó thường được đặt thành dấu trừ |
The aggregation of multiple contiguous prefixes resulted in supernets in the larger Internet, which whenever possible are advertised as aggregates, thus reducing the number of entries in the global routing table. Tổng hợp của nhiều tiền tố liền kề dẫn đến các siêu dữ liệu trong Internet lớn hơn, mà bất cứ khi nào có thể được quảng cáo là tổng hợp, do đó làm giảm số lượng mục trong bảng định tuyến toàn cầu. |
Dial prefix Tiền tố quay số |
The standards tree does not use any tree prefix: type "/" subtype * Examples: application/javascript, image/png. Cây tiêu chuẩn không sử dụng bất kỳ tiền tố cây nào: type "/" subtype * Ví dụ: application/javascript, image/png . |
The principal distinction of the two is presence/absence of an augment – a- prefixed to the stem. Sự khác biệt đáng kể nhất ở đây là sự có hoặc vắng mặt của âm gia tăng a- (augment) làm tiếp đầu âm. |
Overseas calls to locations outside country code +1 are dialled with the 011 international prefix, followed by the country code and the national significant number. Các cuộc gọi ra nước ngoài đến các địa điểm bên ngoài mã quốc gia +1 được quay số với tiền tố quốc tế 011, theo sau là mã quốc gia và số quốc gia quan trọng. |
The prefix "lower" in its name refers to its geographic position farther downriver from the headwaters of the St. Lawrence River than its contemporary Upper Canada, present-day southern Ontario. Tiền tố "thấp hơn" trong tên của nó đề cập đến vị trí địa lý của nó ở xa hơn về phía hạ lưu từ các đầu nguồn của sông Saint Lawrence so với Thượng Canada đương đại của nó, miền nam Ontario ngày nay. |
If a syllable bears a high tone, the following two syllables will also get high tones, unless they are at the end of the word. simolola /símʊlʊla/ > /símʊ́lʊ́la/ "to begin" simologêla /símʊlʊχɛla/ > /símʊ́lʊ́χɛla/ "to begin for/at" Nouns in Tswana are grouped into nine noun classes and one subclass, each having different prefixes. Nếu một âm tiết có thanh cao, hai âm tiết đứng sau nó cũng có thanh cao, trừ khi nó đã là âm tiết cuối hoặc áp cuối. simolola /símʊlʊla/ > /símʊ́lʊ́la/ "bắt đầu" simologêla /símʊlʊχɛla/ > /símʊ́lʊ́χɛla/ "bắt đầu cho/tại" Danh từ trong tiếng Tswana được xếp thành chín lớp danh từ và một phân lớp, mỗi lớp có một tiền tố khác chau. |
W78 account prefix. W78, tài khoản mã hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prefix
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.