prejudice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prejudice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejudice trong Tiếng Anh.
Từ prejudice trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành kiến, thiên kiến, định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prejudice
thành kiếnnoun Being adaptable may mean overcoming prejudice against certain types of work. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
thiên kiếnnoun The general prejudice against Mr Darcy is so violent, and Wickham will soon be gone. Mọi thiên kiến về anh Darcy đã quá dữ dội và chẳng bao lâu Wickham sẽ ra đi. |
định kiếnverb (prejudgment, or forming an opinion before becoming aware of the relevant facts of a case) It's always heartwarming to see a prejudice defeated by a deeper prejudice. Thật ấm lòng khi thấy một định kiến bị đánh bại bởi một định kiến nặng hơn. |
Xem thêm ví dụ
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Goldman was also an outspoken critic of prejudice against homosexuals. Goldman cũng là một người chỉ trích mạnh mẽ những thành kiến chống lại đồng tính luyến ái. |
You can't have barriers, because it breaks through your prejudices, breaks through everything that you have as your mask, that says, " I am this, I am that, I am that. " Bạn không thể ngăn cản, bởi nó phá vỡ những định kiến của bạn, phá vỡ mọi thứ mà bạn có như chiếc mặt nạ, và nói rằng, " Tôi là thế này, tôi là thế kia, tôi là thế nọ. " |
Speaking the truth in a kind, forthright way, Joseph Smith overcame prejudice and hostility and made peace with many of those who had been his enemies. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Whether we realize it or not, it is difficult for us to detect if we harbor certain prejudices in our heart. Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra. |
With extreme prejudice. Chuẩn không cần chỉnh. |
I did not believe that a Cause which stood for a beautiful ideal, for anarchism, for release and freedom from conventions and prejudice, should demand denial of life and joy. Tôi không tin rằng một Lý tưởng đại diện cho một chính nghĩa cao đẹp, cho chủ nghĩa vô chính phủ, cho sự tự do và giải phóng khỏi những ước lệ và định kiến, phải đòi hỏi sự từ bỏ cuộc sống và niềm vui. |
Why did Peter move forward despite deep-seated prejudices? Vậy tại sao Phi-e-rơ vẫn đi bất chấp những thành kiến đã ăn sâu? |
Would they be able to put aside any traces of prejudice and accept the newly baptized Gentiles as their fellow Christians? Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
Being adaptable may mean overcoming prejudice against certain types of work. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
In many lands, legal and judicial systems are so complex, so rife with injustice, prejudice, and inconsistencies, that contempt for law has become widespread. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
How did Jesus deal with prejudice? Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào? |
I've read Pride and Prejudice about 200 times. Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần. |
What scares me most about the loud arguments and misinformation about plant genetics is that the poorest people who most need the technology may be denied access because of the vague fears and prejudices of those who have enough to eat. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
So, I hope to pierce that prejudice forever with this group. Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này. |
(Re 7:9) Thus, there is no place in the Christian congregation for prejudice or favoritism. Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9). |
While you may not intentionally or knowingly hold prejudices, it will still take determined effort to broaden out in your thinking. Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn. |
Whereas, if we're born with certain instincts, then perhaps some of them might condemn us to selfishness, prejudice and violence. Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực. |
About that time Dimitris was fired from his teaching position, and because of the prejudice against us, it was almost impossible to find work. Lúc này anh Dimitris đã bị mất công việc dạy học, và vì người ta kỳ thị nên chúng tôi hầu như không thể nào tìm được việc làm. |
In his closing argument Atticus asks the all-white male jury to cast aside their prejudices and instead focus on Tom's obvious innocence. Cuối phần bào chữa của mình, Atticus đã yêu cầu bồi thẩm đoàn bỏ qua những định kiến và thay vào đó hãy tập trung vào sự vô tội không thể chối cãi của Tom. |
As most Thai people traditionally have never encountered people of African descent, prejudice toward and stereotypes of people of African descent were absorbed by Thais through movies from the West. Vì hầu hết người Thái Lan truyền thống chưa bao giờ gặp người gốc Phi, cá tính và định kiến về người gốc châu Phi đã bị hấp thu bởi người Thái thông qua các bộ phim từ phương Tây. |
Prejudice had led me to think that they would be the least tolerant people. Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất. |
As in Nazi Germany and elsewhere, racial or ethnic prejudice has been justified by appeals to nationalism, another source of hatred. Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét. |
On October 22, it was announced that So-hyun will play the lead in the movie Hwanggu, in which she plays a spirited young college student who supports her boyfriend as struggles to win the national taekwondo title and also the prejudices of a multi-ethnical family he experiences, having a Korean mother and Filipino father. Vào ngày 22 tháng 10, có thông báo rằng So-hyun sẽ đóng vai chính trong bộ phim Hwanggu, trong đó cô đóng vai một sinh viên đại học trẻ tuổi người hỗ trợ tinh thần bạn trai của cô trong cuộc đấu tranh để giành danh hiệu taekwondo quốc gia và chống thành kiến chủng tộc mà gia đình anh trải qua, anh có một người mẹ Hàn và cha người Philippines. |
You've never had to fight stupidity or prejudice. Cô chưa bao giờ phải chiến đấu chống lại ngu ngốc và định kiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejudice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prejudice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.