old flame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ old flame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old flame trong Tiếng Anh.
Từ old flame trong Tiếng Anh có nghĩa là cố nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ old flame
cố nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
That' s an old flame of yours, right, honey? Là bồ cũ của em phải không cưng? |
You remember Renata, Gusteau's old flame? Ngài còn nhớ bà Renata chứ, bồ của Gusteau đó? |
An old flame with an interest in safecracking. Một người tình cũ hứng thú với trò mở khóa két sắt. |
During this period in Berlin he had relationships with many women, including his old flame Anka Stalherm, who was now married and had a small child. Quãng thời gian ở Berlin Goebbels quan hệ với rất nhiều phụ nữ, trong đó có cả tình cũ Anka Stalherm, người khi đó đã kết hôn và có một đứa con nhỏ. |
Michael practices his talk in his hotel room, but is haunted by the memory of an angry letter from an old flame, Bella, whom he abruptly left without explanation years ago. Michael tự thực hành cuộc nói chuyện trong phòng khách sạn của mình nhưng bị ám ảnh bởi ký ức về một lá thư đầy giận dữ từ Bella, người tình cũ của mình mà ông đột ngột bỏ rơi nhiều năm trước. |
My wife saved me and our five-year-old daughter from the flames. Vợ đã cứu tôi cùng đứa con gái nhỏ năm tuổi thoát khỏi ngọn lửa. |
The ages-old pine trees had been saved, as were the homes the flames would eventually have reached. Các cây thông già đã được cứu, cũng như các căn nhà mà có thể đã bị cháy. |
Hawaiian islands couldn't rekindle that old flame, eh? Đảo ở Hawaii có thể nhóm lại tình cũ nhỉ? |
"Actor's old flame says he's a great guy". Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2008. ^ “Actor's old flame says he's a great guy”. |
Tracking down old flames to discover who you really are? Tìm kiếm những ngọn lửa xưa cũ để khám phá con người thật của mình sao? |
She an old flame? Cô ấy là người tình cũ à? |
This feminine given name, pronounced /ˈbrɛndə/, is thought to be derived from the Old Norse element brand, meaning "(flaming) sword". Tên riếng của nữ giới này, phát âm là /ˈbrɛndə/, được cho là có nguồn gốc từ cụm brand trong tiếng Bắc Âu cổ, nghĩa là "thanh kiếm (sáng chói)". |
This is a list of football (soccer) clubs in American Samoa.1 Atu'u Broncos Atu'u Broncos B Aua Old School Autali Misasa Katolik Black Roses FC SKBC Fagasa Youth Fagatogo Blue Flame On Green Bay Ilaoa & Toomata Kiwi Soccers Konica Konica Airbase Lauli'i Lion Heart Lion Heart B Manuula Heat Pacific Products Pago Eagles Pago Youth Pago Youth B PanSa East Peace Brothers Renegades Tafuna Jets Tafuna Jets B Tafuna Jets C Taputimu Youth Utulei Youth Vaiala Tongan Vaiala Tongan B Vailoatai Youth Vaitogi United Notes Note 1: This list involves all teams that played in the FFAS Senior League from 2006 to 2015. Đây là danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Samoa thuộc Mỹ.1 Atu'u Broncos Atu'u Broncos B Aua Old School Autali Misasa Katolik Black Roses FC SKBC Fagasa Youth Fagatogo Blue Flame On Green Bay Ilaoa & Toomata Kiwi Soccers Konica Konica Airbase Lauli'i Lion Heart Lion Heart B Manuula Heat Pacific Products Pago Eagles Pago Youth Pago Youth B PanSa East Peace Brothers Renegades Tafuna Jets Tafuna Jets B Tafuna Jets C Taputimu Youth Utulei Youth Vaiala Tongan Vaiala Tongan B Vailoatai Youth Vaitogi United Ghi chú Ghi chú 1: Danh sách này bao gồm tất cả các đội tham gia Giải bóng đá vô địch quốc gia Samoa thuộc Mỹ từ năm 2006 đến năm 2015. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old flame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới old flame
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.