olive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olive trong Tiếng Anh.
Từ olive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ô liu, ôliu, cây ôliu, Ô liu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olive
ô liunoun (fruit) How much you give me to eat this whole jar of olives? Này cậu đưa tớ bao nhiêu để ăn hết cả hũ ô liu này? |
ôliuadjective Do you really miss your father's olive trees? Có thật là cậu rất nhớ cây ôliu của cha mình không? |
cây ôliuadjective Do you really miss your father's olive trees? Có thật là cậu rất nhớ cây ôliu của cha mình không? |
Ô liuproper |
Xem thêm ví dụ
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
That doesn't mean it's the vegetables or olive oil. Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
Titus surrounded the city, with three legions (Vth, XIIth and XVth) on the western side and one (Xth) on the Mount of Olives to the east. Titus bao vây thành phố, với ba quân đoàn (V,XII và XV) về phía tây và một (X) ở trên núi Olives về phía đông. |
Olive and I have served some 20 years in the traveling work, visiting a different congregation each week. Tôi và Olive phục vụ khoảng 20 năm trong công việc lưu động, đó là mỗi tuần thăm viếng một hội thánh khác nhau. |
One hundred eighty years ago, on this very day, April 3, 1836, a magnificent vision was opened to the Prophet Joseph Smith and Oliver Cowdery in the Kirtland Temple. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
Oliver asked for a confirmation from God regarding the Restoration and his work in it. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
Also, a series of Patrol Frigates of the Oliver Hazard Perry class, originally designated PFG, were redesignated into the FFG line. Ngoài ra, một loạt "tàu frigate tuần tra" thuộc lớp Oliver Hazard Perry, nguyên mang ký hiệu PFG, cũng được xếp chung trở lại vào lớp FFG. |
* Read the first full paragraph on page 80, noting that John the Baptist called Joseph and Oliver his “fellow servants.” * Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông. |
Oliver Cowdery arrives in Harmony to serve as scribe for the Book of Mormon; translation resumes on April 7. Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. |
" If you eat olive oil and vegetables, you'll have fewer skin wrinkles. " " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
The U.S. Navy's Oliver Hazard Perry-class frigates (purchased in the 1970s and 1980s) were named after Perry's brother, Commodore Oliver Hazard Perry. Tàu khu trục lớp Perry của Hải quân Mỹ (mua vào những năm 1970 và 1980) được đặt theo tên người anh của Perry, Phó Đề đốc Oliver Hazard Perry. |
3 And again, a commandment I give unto the church, that it is expedient in me that they should assemble together at athe Ohio, against the time that my servant Oliver Cowdery shall return unto them. 3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ. |
In the Olympian Games they got crowns of wild olive leaves, while in the Isthmian Games they were given crowns made of pine. Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
1 Behold, I speak unto you, Oliver, a few words. 1 Này, hỡi Oliver, ta nói với ngươi vài lời. |
I told you that I would be here to help remind you who Oliver was, if you ever became something else. Tôi đã nói rằng tôi sẽ ở đây để giúp cậu nhớ về con người Oliver, nếu cậu trở thành kẻ khác. |
She was recruited by designer Tommy Hilfiger, who launched a successful ad campaign centered on Jones and a group of her friends (including Aaliyah, Tamia, Kate Hudson, Nicole Richie, and Oliver Hudson). Cô ấy đã được tuyển dụng và làm việc với nhà thiết kế Tommy Hilfiger, người đưa ra một chiến dịch quảng cáo thành công khi tập trung vào Jones và một nhóm bạn của cô (bao gồm Aaliyah, Tamia, Kate Hudson, Nicole Richie, và Oliver Hudson). |
If you see Oliver, please tell him that I came by. Nếu em gặp Oliver, làm ơn nhắn là anh đã ghé qua. |
Oliver, your mother and your sister just got you back and now you're gonna put them through a trial? Oliver, mẹ và em cậu chỉ vừa có lại được cậu, mà giờ cậu lại định bắt họ nhìn cậu ra tòa, thậm chí có thể còn tệ hơn nữa à? |
Things are complicated with Oliver right now. Chuyện đang rất phức tạp với Oliver lúc này. |
These pizzerias will go even further than the specified rules by, for example, using only San Marzano tomatoes grown on the slopes of Mount Vesuvius and drizzling the olive oil and adding tomato topping in only a clockwise direction. Những tiệm bánh pizza này sẽ đi xa hơn các quy tắc được chỉ định, ví dụ, chỉ sử dụng cà chua San Marzano trồng trên sườn Núi Vesuvius và phun dầu ô liu và thêm cà chua lên lớp phủ theo chiều kim đồng hồ. |
Oliver, I haven't been able to get answers for more than two years now! Oliver, tôi đã không tìm được câu trả lời nào trong hơn 2 năm qua! |
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
IT MUST have been a remarkable thing to sit there on the Mount of Olives —overlooking the temple in Jerusalem— when Jesus uttered one of his most fascinating prophecies. Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất. |
Scripture records that Elijah the prophet stood before Joseph and Oliver and said: Thánh thư chép rằng tiên tri Ê Li đứng trước mặt Joseph và Oliver và nói: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới olive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.