oligarch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oligarch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oligarch trong Tiếng Anh.

Từ oligarch trong Tiếng Anh có nghĩa là đầu sỏ chính trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oligarch

đầu sỏ chính trị

noun

Xem thêm ví dụ

In November 2007, Simon Tisdall of The Guardian pointed out that "just as Russia once exported Marxist revolution, it may now be creating an international market for Putinism" as "more often than not, instinctively undemocratic, oligarchic and corrupt national elites find that an appearance of democracy, with parliamentary trappings and a pretense of pluralism, is much more attractive, and manageable, than the real thing".
Vào tháng 11 năm 2007, Simon Tisdall - cây bút của tuần báo The Guardian - nêu rằng "cũng giống như khi nước Nga xuất khẩu cuộc cách mạng Marxist, giờ đây nó có thể tạo ra một thị trường quốc tế cho chủ nghĩa Putin... đa phần phi dân chủ một cách bản năng, thành phần chính trị đầu sỏ và tham nhũng cấp quốc gia nhận thấy rằng sự xuất hiện của nền dân chủ, với cái bẫy hiện hình của nghị viện và sự giả dối của thuyết đa nguyên, hấp dẫn hơn, dễ quản lý hơn giá trị thật".
April 6 The United States Treasury implements economic sanctions on seven Russian oligarchs and 12 companies they control, along with 17 top Russian officials, a state-owned weapons-trading company and a subsidiary bank.
Ngày 6 tháng 4, Bộ Ngân khố Hoa Kỳ quyết định áp đặt lệnh trừng phạt lên lên 17 quan chức Nga, 7 nhà tài phiệt, 12 công ty được cho là có quan hệ gần gũi với Tổng thống Putin, một công ty xuất khẩu vũ khí và một ngân hàng thuộc sở hữu của chính phủ Nga.
He is said to have been magnanimous in his support of the poor; severe in persecuting the overbearing conduct of the oligarchs; and he even declined the sovereignty of the city when it was offered to him.
Người ta nói rằng ông rất hào hiệp trong việc trợ giúp người nghèo; gay gắt đấu tranh với thói hống hách của tầng lớp quý tộc; và thậm chí ông còn từ chối làm chủ thành phố khi người ta đề nghị ông.
He placed himself on the side of the poor and the weak in the fight against the oligarchs, " The Men of Always. "
Hắn tự đặt bản thân vào phe thấp cổ bé họng chống lại bọn đầu sỏ " Những kẻ hứa xuông. "
Octavian, now Augustus, would be the first Roman Emperor and would transform the oligarchic/democratic Republic into the autocratic Roman Empire.
Octavian, bây giờ là Augustus, sẽ là Hoàng đế La Mã đầu tiên và sẽ làm thay đổi các thiểu số chánh trị / dân chủ cộng hòa thành đế chế La Mã độc đoán.
In mid-August Eclipse and five other destroyers were deployed as the screen for the cruisers Aurora and Nigeria, as they escorted the troopship Empress of Canada and the auxiliary tanker Oligarch to Spitsbergen in Operation Gauntlet.
Vào giữa tháng 8, Eclipse cùng năm tàu khu trục khác được bố trí như lực lượng tháp tùng các tàu tuần dương Aurora và Nigeria, khi chúng hộ tống chiếc tàu chở quân Empress of Canada và tàu chở dầu phụ thuộc RFA Oligarch đến Spitsbergen trong Chiến dịch Gauntlet.
Over time, Sarney and his family acquired enormous clout over Maranhão's public life, and he is today regarded as the foremost of Brazil's oligarchs.
Theo thời gian, Sarney và gia đình của ông đã thu hút rất nhiều ảnh hưởng của cuộc sống công cộng của Maranhao, và ngày nay ông được coi là đầu tiên của các đầu sỏ chính trị của Brazil.
He fought for Rome in Hispania alongside his great-uncle Caesar and took up the responsibility of avenging Caesar’s death when the corrupt oligarchs in the Senate betrayed and murdered him.
Ông tham chiến cùng ông cậu Caesar và quân La Mã tại bán đảo Iberia rồi lãnh trọng trách báo thù khi một nhóm đầu sỏ ở Viện Nguyên lão phản bội và sát hại Caesar.
Regarding Russia, Section 241 of the Act required that "not later than 180 days after the date of the enactment of this Act, the Secretary of the Treasury, in consultation with the Director of National Intelligence and the Secretary of State" submit to Congress a detailed report — with the option of containing a classified annex — that would include "identification of the most significant senior foreign political figures and oligarchs in the Russian Federation, as determined by their closeness to the Russian regime and their net worth" as well as an assessment of the relationship between such individuals and ′′President Vladimir Putin or other members of the Russian ruling elite′′.
Liên quan đến Nga, Đoạn 241 của Đạo luật yêu cầu "không quá 180 ngày kể từ ngày Đạo luật này có hiệu lực, Bộ trưởng Bộ Ngân khố phải phối hợp với Giám đốc Cơ quan An ninh Quốc gia và Bộ trưởng Bộ Ngoại giao" nộp cho Quốc hội một bản báo cáo chi tiết— có thể kèm theo một phụ lục mật — trong đó "xác định những chính trị gia cao cấp quan trọng và tài phiệt Liên bang Nga, dựa trên mức độ thân cận với chính quyền Nga và tổng tài sản của họ" cũng như đánh giá mối quan hệ giữa các cá nhân đó với "Tổng thống Putin hoặc các thành viên khác của giới cầm quyền Nga".
Greetings, citizens and Oligarchs.
Xin chào mừng, những công dân và những tên đầu sỏ chính trị
Reforms introduced following 1998 were meant to steer the economy away from oligarchic arrangements established under the New Order; however, plans for reform proved too optimistic.
Các cải cách thi hành sau năm 1998 có mục đích đưa kinh tế thoát khỏi các dàn xếp đầu sỏ dưới Trật tự Mới; tuy nhiên các kế hoạch cải cách tỏ ra quá lạc quan.
These oligarchs initiated their plans at Samos, where they successfully encouraged a number of Samian oligarchs to begin a similar conspiracy.
Những chính khách đầu sỏ này khởi đầu kế hoạch ở Samos, nơi họ thành công trong việc cổ vũ một lực lượng đầu sỏ ở địa phương xây dựng một âm mưu tương tự.
Treasury intends to impose additional CAATSA sanctions, informed by our intelligence community, to hold Russian government officials and oligarchs accountable for their destabilizing activities by severing their access to the U.S. financial system."
Bộ Ngân khố muốn áp thêm lệnh trừng phạt CAATSA, do cộng đồng tình báo cung cấp, để bắt những quan chức chính phủ và tài phiệt Nga chịu trách nhiệm cho những hành động gây mất ổn định bằng cách cắt đứt sự tiếp cận của họ vào hệ thống tài chính Hoa Kỳ."
After obtaining power, the vast majority of "idealistic" reformers gained huge possessions of state property using their positions in the government and became business oligarchs in a manner that appeared antithetical to an emerging democracy.
Sau khi nắm được quyền lực, đại đa số các nhà cải cách "duy tâm" kiếm chác được những tài sản lớn nhờ chức vụ của mình trong chính phủ và trở thành các đầu sỏ kinh doanh theo một cách có vẻ trái ngược với một nền dân chủ đang xuất hiện.
By the end of the later Vedic age, different kinds of political systems such as monarchical states (rajya), oligarchical states (gana or sangha), and tribal principalities had emerged in India.
Vào cuối thời này, các loại hệ thống chính trị khác nhau như các chế độ quân chủ (rajya), các quốc gia đầu sỏ (Gana hay sangha), và các lãnh địa bộ lạc đã xuất hiện ở Ấn Độ.
It's what the Russian oligarchs did in creating the sale-of-the-century privatization of Russia's natural resources.
Đó là những gì các nhà tài phiệt Nga đã làm trong việc tạo ra các phi vụ tư nhân hóa thế kỷ các tài nguyên thiên nhiên của nước Nga.
The greatest and longest-lasting democratic leader was Pericles; after his death, Athenian democracy was twice briefly interrupted by oligarchic revolution towards the end of the Peloponnesian War.
Pericles là lãnh đạo dân chủ vĩ đại và lâu dài nhất; sau khi chết, nền dân chủ Athena bị gián đoạn trong thời gian ngắn hai lần do cuộc cách mạng đầu sỏ nhằm kết thúc Chiến tranh Peloponnesian.
Everyone knew, before 1789, Montesquieu, Aristote, that the election is aristocratic, thus, oligarchic.
Mọi người đã biết, trước năm 1789, thời Montesquieu, Aristote rằng cuộc bầu cử chỉ dành cho giới quý tộc, và vì thế nên nó chỉ ở thiểu số.
In 509 BC, the Romans expelled the last king from their city and established an oligarchic republic.
Năm 509 TCN, người La Mã trục xuất vị quốc vương cuối cùng khỏi thành phố và lập ra một nền cộng hoà tập trung.
Those shitty oligarchs.
đầu sỏ chính trị khốn kiếp.
He's an oligarch in exile from Crimea.
Ông ta là nhà tài phiệt lưu vong từ Crimean
It's owned by one of those Russian oligarchs-
Nó được sở hữu bởi một trong những đầu sỏ chính trị Nga.
Hoping to restore the juntas of oligarchic partisans that he had put in place after the defeat of the Athenians in 404 BC, Lysander arranged for Agesilaus II, the Eurypontid Spartan king, to take command of the Greeks against Persia in 396 BC.
Với hy vọng tái lập hội đồng chính trị đầu sỏ mà ông đã dựng lên sau khi đánh bại Athena trong năm 404 trước Công Nguyên, Lysandros tính việc giao cho vua Agesilaos II nhà Eurypontid của Sparta quyền chỉ huy quân Hy Lạp trong chiến tranh chống Ba Tư năm 396 TCN.
An oligarch who jumped in bed with the Russian mafia... only he funds everything: gasoline, weapons, girls, you name it.
Một tên tài phiệt có liên quan đến mafia Nga và hắn tài trợ mọi thứ: xăng dầu, vũ khí, gái gú.
On 20 August Tartar escorted the troopship Empress of Australia and support ship RFA Oligarch to Spitsbergen to establish a garrison.
Vào ngày 20 tháng 8, hộ tống cho các chiếc Empress of Australia và RFA Oligarch đi đến Spitsbergen thiết lập một cứ điểm đồn trú.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oligarch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.