olden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olden trong Tiếng Anh.
Từ olden trong Tiếng Anh có các nghĩa là xưa, già đi, làm cho già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olden
xưaadjective Because in the olden days, I never would've known he was so stupid. Bởi vì trong những ngày xa xưa, Tôi sẽ không bao giờ biết anh ta quá ngu ngốc. |
già điadjective |
làm cho giàadjective |
Xem thêm ví dụ
Also, as in olden times, there are many kinds of tortillas: white, yellow, blue, and reddish. Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt. |
Because in the olden days, I never would've known he was so stupid. Bởi vì trong những ngày xa xưa, Tôi sẽ không bao giờ biết anh ta quá ngu ngốc. |
The dedicatory services were marked by divine manifestations comparable to those attending the offering of the first temple of olden times, and on later occasions heavenly beings appeared within the sacred precincts with revelations of the divine will to man. Những buổi lễ cung hiến được đánh dấu bởi những biểu hiện thiêng liêng có thể so sánh với những biểu hiện đi kèm theo với ngôi đền thờ đầu tiên của thời xưa, và trong những dịp về sau, các nhân vật thiên thượng hiện đến ở bên trong các khu vực thiêng liêng với những điều mặc khải về ý muốn của thiên thượng cho loài người. |
In olden times, the people of Israel were distinguished among nations as the builders of sanctuaries to the name of the living God. Thời xưa, trong số các dân tộc, dân Y Sơ Ra Ên nổi bật là những người xây cất các chốn thánh cho danh của Thượng Đế hằng sống. |
We, like those of olden times, have answered His call. Giống như những người thời xưa, chúng ta đã đáp ứng lời kêu gọi của Ngài. |
(In olden times, Koreans transported live charcoals carefully, making sure that these were never extinguished.) (Ngày xưa, người Hàn Quốc vận chuyển than đang cháy rất thận trọng, không bao giờ để than tắt). |
I can sing but I'm also good at modern dance, olden dance, and mermaid dancing, which is a little different. Tớ có thể hát nhưng nhảy hiện đại cũng khá giỏi, cả nhảy cổ điển, và múa tiên cá nữa, hơi khác một chút. |
Back in the olden days, before the digital age, we found our favorite radio station by carefully turning the radio dial until it lined up perfectly with the station’s frequency. Ngày xưa, trước khi thời đại kỹ thuật số, chúng ta tìm ra kênh ưa thích của mình trên đài phát thanh bằng cách cẩn thận xoay nút rà số kênh cho đến khi vào đúng tần số của kênh mình muốn. |
In olden times, Houayxay town was a marked cross road trading centre between Yunnan province of China and Thailand, particularly for Chinese goods. Trong thời kỳ cổ xưa, thị xã Houayxay là một trung tâm thương mại chính trên tuyến đường giao thông liên thông giữa tỉnh của Trung Quốc và Thái Lan, đặc biệt đối với hàng hóa của Trung Quốc. |
To Nephi, seer of olden time, Đối với Nê Phi, vị tiên kiến của thời xưa, |
In the olden days, explorers like Vasco da Gama and Columbus had the good fortune to open up the terrestrial globe. Ngày trước, những nhà thám hiểm như Vasco da Gama và Columbus đã có cơ hội mở ra những miền đất mới. |
To Nephi, seer of olden time, Đối với Nê Phi, Vị Tiên Kiến của thời xưa, |
" Dot, dot, dot. " That's what they did in the olden days. " Chấm, chấm, chấm. " Họ đã làm điều đó làm ngày xưa. |
Decades later, she recalled, "He belonged to the olden days, and I have never met another German who has given me so strong an impression of what Imperial Germany was and stood for." Nhiều thập niên sau đó, bà cho biết "ông ấy là kiểu người thế hệ cũ, tôi chưa bao giờ gặp một người Đức nào gây cho tôi ấn tượng sâu sắc về bản chất và giá trị Đế quốc Đức đến thế." |
Oh, how these words thrilled my entire system, and filled me with joy unspeakable to behold one who, like Paul the apostle of olden time, could with boldness testify that he had been in the presence of Jesus Christ! Ôi, những lời này đã làm chấn động khắp châu thân tôi, và làm cho lòng tôi tràn đầy niềm vui không tả xiết khi nhìn thấy một người, giống như sứ đồ Phao Lô của thời xưa, đã có thể mạnh dạn làm chứng rằng người ấy đã ở trong sự hiện diện của Chúa Giê Su Ky Tô! |
This Marius will take away the treasure of my olden days to be his wife. Thằng nhóc Marius này sẽ đến mang báu vật của ta đi về làm vợ... |
You know, just like spies used to in olden days, put microphones and tap what people were saying, now they're using computers to do the same things. Giờ đây họ dùng máy tính& lt; br / & gt; để làm những việc tương tự |
Robert Burns sent a copy of the original song to the Scots Musical Museum with the remark, "The following song, an old song, of the olden times, and which has never been in print, nor even in manuscript until I took it down from an old man." Robert Burns đã gửi một bản sao chép từ bản nhạc gốc tới Bảo tàng Âm nhạc Scotland (Scots Musical Museum) với lời nhận xét, "Bài hát sau đây, một bài hát cũ ("old song"), của thời xa xưa, một ca khúc chưa bao giờ được in ấn, hay kể cả một bản thảo cho tới khi tôi chép lại được nó từ một ông già." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới olden
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.