old boy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ old boy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old boy trong Tiếng Anh.
Từ old boy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cậu, sống lâu lên lão làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ old boy
cậunoun Hey, you know that good old boy you put down for the federal bench? Có nhớ anh già tốt bụng mà cậu đẩy xuống toà án liên bang không? |
sống lâu lên lão làngnoun |
Xem thêm ví dụ
With the surgery, your son should be a perfectly normal 15-year-old boy. Sau phẫu thuật, con trai ông sẽ lại là một cậu bé 15 tuổi hoàn toàn bình thường. |
IF YOU CALL TERRIFYING A TEN-YEAR-OLD BOY A PLAN. Nếu ông gọi làm một thằng nhóc 10 tuổi sợ hãi là kế hoạch. |
Us poor dumb old boys might've had to think for ourselves. Mấy lão già khú ngu ngốc chúng tôi cần phải tự suy nghĩ. |
Looks like you might have got a spot of it on yourself Jeevesy old boy. Hình như chính ông cũng bị một vết dơ trên áo ông bạn già cận vệ. |
A 5-year-old boy was abducted and murdered. 1 bé trai 5 tuổi bị lạm dụng và giết. |
They gaze at the body, that of a 17-year-old boy. Họ nhìn chằm chằm vào thi thể của một người con trai 17 tuổi. |
In response to a 14-year-old boy’s humble prayer, the heavens were opened. Để đáp ứng lời cầu nguyện khiêm nhường của một cậu bé 14 tuổi, các tầng trời đã mở ra. |
It's like a 10-year-old boy's. Cứ như là một bé trai 10 tuổi vậy. |
If they go on saying that, old boy, in a week your shares will be down ten points. Nếu họ cứ tiếp tục nói vậy, bạn già, chỉ trong một tuần cổ phiếu của ông sẽ xuống 10 điểm. |
Who was this 12-year-old boy? Thiếu niên 12 tuổi này là ai? |
Recently a nine-year-old boy was diagnosed with a rare bone cancer. Mới gần đây, một đứa bé trai chín tuổi được chẩn đoán là mắc một căn bệnh ung thư xương rất hiếm thấy. |
Recently three generations of a family were grieving at the death of a five-year-old boy. Mới gần đây, ba thế hệ của một gia đình đang đau khổ trước cái chết của một đứa bé trai năm tuổi. |
You stood your ground, old boy. Ông đang đứng trên đất của tôi, ông già. |
And I thought, " Anything that works for a 15- year- old boy ought to work for me. " Và tôi đã nghĩ, " Bất cứ thứ gì mà hiệu quả với một cậu bé 15 tuổi thì cũng phải hiệu quả với mình. " |
Another child within weeks of Tasering the six-year-old boy. Một trẻ khác vài tuần sau khi cậu bé sáu tuổi bị bắn súng điện. |
A 17-year-old boy has to eat, has to have a place to sleep. Nó mới 17, cái tuổi ăn tuổi ngủ. |
Exactly when did new jersey run out of horny17-year-old boys? Từ khi nào New Jersey không còn mấy cậu bé 17 tuổi hứng tình thế? |
A 12-year-old boy gave a 25-minute lesson on the Atonement. Một em 12 tuổi đã đưa ra một bài học dài 25 phút về Sự Chuộc Tội. |
One father imitated Jehovah when correcting his four-year-old boy. Một người cha đã noi gương Đức Giê-hô-va khi sửa trị đứa con trai bốn tuổi của mình. |
I could guess what the old boy was thinking. Tôi có thể đoán những gì các cậu bé cũ đã suy nghĩ. |
A two-year-old boy could not carry on a conversation and had a limited vocabulary. Một bé trai hai tuổi không có khả năng trò chuyện và có vốn từ rất hạn chế. |
An 18- year- old boy who uses texting for almost everything says to me wistfully, Một câu bé 18 tuổi người sử dụng tin nhắn cho mọi thứ nói với tôi một cách đăm chiêu, |
Originally, the Scout program was aimed at 11- to 16-year-old boys. Ban đầu, chương trình Thiếu sinh Hướng đạo nhắm mục tiêu vào các cậu bé từ 11-16 tuổi. |
I'm a seven-year-old boy... Tôi là một cậu bé bảy tuổi... |
Holland tells a 14-year-old boy he need never apologize for “only believing.” Holland nói với một thiếu niên 14 tuổi rằng em ấy không bao giờ cần phải xin lỗi cho việc “chỉ tin mà thôi.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old boy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới old boy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.