nervous system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nervous system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nervous system trong Tiếng Anh.
Từ nervous system trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thần kinh, Hệ thần kinh, hệ thống thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nervous system
hệ thần kinhnoun Like some kind of sympathetic nervous system response. Giống như hệ thần kinh giao cảm phản ứng lại. |
Hệ thần kinhnoun (vital system to control bodily functions) Our collective nervous system is like that frog's nervous system. Hệ thần kinh chung của chúng ta cũng giống như con ếch đó. |
hệ thống thần kinhnoun And that was the brains and the nervous system of those communities. Và đó là bộ não và hệ thống thần kinh của những quần thể ấy. |
Xem thêm ví dụ
Afferent neurons in the peripheral nervous system. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
Lithium salts affect the central nervous system in a variety of ways. Các muối liti ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương theo nhiều cách khác nhau. |
Your heartbeat is controlled by what has rightly been called a stunningly designed nervous system. Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời. |
Moltke himself referred to them as the "nervous system" of the Prussian Army. Bản thân Moltke nhìn nhận các Tham mưu trưởng là "hệ thần kinh" của quân đội Phổ. |
Rarely, this may progress and the virus may invade the central nervous system, provoking a local inflammatory response. Hiếm khi, điều này có thể tiến triển và virus có thể xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương, gây ra phản ứng viêm địa phương. |
It attaches itself to the central nervous system via the spinal cord. Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống. |
His nervous system will break down. Hệ thần kinh của anh ta sẽ không chịu nổi đâu. |
It generally disrupts the nervous system by inhibiting acetylcholinesterase. Nói chung nó phá vỡ hệ thần kinh bằng cách ức chế acetylcholinesterase. |
So people imagine the nervous system is just like that. Cho nên con người hình dung hệ thần kinh cũng giống vậy. |
And that was the brains and the nervous system of those communities. Và đó là bộ não và hệ thống thần kinh của những quần thể ấy. |
How can the nervous system get this so wrong? Làm sao hệ thần kinh có thể sai đến thế? |
The central nervous system nerves -- there is no cure. Trung tâm thần kinh trung ương không có cách nào chữa trị. |
* Clostridium botulinum ( botulism ) : Causes severe illness affecting the nervous system . * Vi khuẩn Clostridium botulinum ( ngộ độc bô-tu-lin ) : Loại vi khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) nghiêm trọng làm ảnh hưởng đến hệ thần kinh . |
For reasons unknown, my nervous system has become sensitized to certain frequencies of electromagnetic radiation. Vì lý do nào đó, hệ thống thần kinh của tôi trở nên nhạy cảm với tần số bức xạ điện từ nhất định. |
A central nervous system depressant, similar to valium, only ten times more potent. Một hệ thống thần kinh trung ương, tương tự như valium, chỉ có mạnh hơn mười lần. |
The enteric nervous system (ENS, shown in blue) is embedded in the digestive tract Hệ thần kinh ruột (ENS, được mô phỏng bằng màu xanh) nằm trong đường tiêu hóa |
Rudimentary animal, has a nervous system, swims around in the ocean in its juvenile life. Loài động vật sơ cấp này, có hệ thần kinh, bơi quanh đại dương khi chưa trưởng thành. |
It damages the nervous system and causes brain disorders. Nó gây tổn thương cho hệ thần kinh và gây ra rối loạn não. |
Like some kind of sympathetic nervous system response. Giống như hệ thần kinh giao cảm phản ứng lại. |
The good news is, we're working on digital nervous systems that connect us to the things we design. Tin tốt là, chúng ta đang triển khai các hệ thần kinh số để kết nối chúng ta đến những thứ mà ta thiết kế. |
Leakage of chloromethane refrigerants during submerged operations had caused central nervous system poisoning of the crew. Một số tàu này bị chìm do việc rò rỉ chloromethane từ hệ thống làm mát khiến cho hệ thần kinh trung ương của thủy thủ đoàn bị ngộ độc khi đang tàu đang lặn. |
Class II agents are anti-sympathetic nervous system agents. Class II các chất là chất chống hệ thần kinh giao cảm. |
Inhalation of chloromethane gas produces central nervous system effects similar to drug intoxication. Hít phải khí clorometan tạo ra các ảnh hưởng đối với hệ thần kinh trung ương, tương tự như khi bị ngộ độc thuốc. |
And when things work well, then the nervous system works well, and everything functions. Khi các chức năng vận hành tốt thì hệ thống thần kinh, cũng như mọi chức năng đều hoạt động tốt. |
The risk of death among those in whom the nervous system is affected is about 10%. Nguy cơ tử vong trong số những người mà hệ thần kinh bị ảnh hưởng là khoảng 10%. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nervous system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nervous system
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.