beginner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beginner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beginner trong Tiếng Anh.

Từ beginner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mới học, người bắt đầu, người mới bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beginner

người mới học

noun (someone who just recently started)

We combine the translations of multiple beginners
Chúng tôi kết hợp bản dịch của nhiều người mới học lại

người bắt đầu

noun (someone who just recently started)

người mới bắt đầu

noun

Do you have a course for beginners?
Bạn có khoá học nào cho người mới bắt đầu không?

Xem thêm ví dụ

All are linked to a unique beginner synset, "entity".
Tất cả được nối với một loạt đồng nghĩa gốc duy nhất, “thực thể” (entity).
The Piano Sonata No. 16 in C major, K. 545, by Wolfgang Amadeus Mozart was described by Mozart himself in his own thematic catalogue as "for beginners", and it is sometimes known by the nickname Sonata facile or Sonata semplice.
545, của Wolfgang Amadeus Mozart, được viết trong danh mục theo chủ đề riêng "dành cho người mới bắt đầu", và đôi khi còn được gọi bằng tên "Sonata đơn giản" (Facile Sonata hoặc Sonata semplice).
Beginner's luck.
Hên thôi mà.
We combine the translations of multiple beginners to get the quality of a single professional translator.
Chúng tôi kết hợp bản dịch của nhiều người mới học lại để tạo nên một bản dịch chất lượng cao.
Our challenge is to get back there, to feel that frustration, to see those little details, to look broader, look closer, and to think younger so we can stay beginners.
Thử thách của chúng ta là trở lại lần đầu tiên đó, để cảm nhận sự bỡ ngỡ đó, để nhìn những chi tiết đó, để nhìn rộng hơn, nhìn gần hơn, và để nghĩ trẻ hơn khiến chúng ta cảm thấy như những người mới bắt đầu.
Most such units transmit in full stereo, though some models designed for beginner hobbyists might not.
Hầu hết các thiết bị này đều truyền tải toàn bộ âm thanh nổi, mặc dù một số mô hình được thiết kế dành cho những người mới bắt đầu có thể không thích.
The first few missions are fairly beginner-friendly and easy, and they gradually get tougher and tougher as the player progresses.
Những màn chơi đầu tiên khá thân thiện với người mới bắt đầu và dễ dàng, và dần dần trở nên khó hơn nhiều khi người chơi tiến qua từng màn.
I got tricked, like a beginner.
Ta bị lừa, như một tay nghiệp .
You, beginner luck.
Hên thôi.
Beginners in particular often practice techniques from grabs, both because they are safer and because it is easier to feel the energy and lines of force of a hold than a strike.
Người mới luyện tập thường tập các kĩ thuật từ các đòn nắm, bởi nó an toàn hơn và giúp người tập dễ dàng cảm nhận dòng năng lượng và hướng của lực nắm hơn là một đòn đánh.
So the way this works is whenever you're a just a beginner, we give you very, very simple sentences.
Và cách nó hoạt động là khi bạn là một người mới học, chúng tôi cho các bạn những câu rất, rất đơn giản.
And our mocha-yoga classes are offered in beginner or grande.
À, các lớp học Yoga được mở, cho những người mới
Ranging from complete beginners to private bankers
Khác nhau, từ người mới bắt đầu hoàn chỉnh cho các ngân hàng tư nhân.
You can choose Beginner, Intermediate, or Advanced challenges.
Bạn có thể chọn thử thách ở cấp độ Bắt đầu, Vừa phải hoặc Nâng cao.
A beginner in the language will rarely come across characters with long readings, but readings of three or even four syllables are not uncommon.
Người mới học tiếng Nhật có thể ít khi gặp phải các ký tự có cách đọc dài, nhưng những cách đọc có ba bốn âm tiết hay thậm chí nhiều hơn không hề hiếm.
Ponies trained by inexperienced individuals, or only ridden by beginners, can turn out to be spoiled because their riders typically lack the experience base to correct bad habits.
Những con ngựa Pony được huấn luyện bởi những người thiếu kinh nghiệm, hoặc được cưỡi bởi những người nuôi lần đầu, có thể biến thành những vật nuôi kém phẩm chất bởi vì những người cưỡi chúng đặc biệt thiếu kinh nghiệm căn bản đối với việc điều chỉnh những thói quen xấu của chúng.
Swamiji: The problem again is that of the beginner.
Swamiji: Lại nữa vấn đề là vấn đề của người bắt đầu.
Accompaniment parts range from so simple that a beginner can play them (e.g., simple three-note triad chords in a traditional folk song) to so complex that only an advanced player or singer can perform them (e.g., the piano parts in Schubert's Lieder art songs from the 19th century or vocal parts from a Renaissance music motet).
Bè đệm dao động từ rất đơn giản đến mức một người mới chơi cũng có thể thực hiện (chẳng hạn hợp âm 3 nốt trong một bài hát dân ca), cho đến cực kỳ phức tạp mà chỉ một nhạc sĩ hoặc ca sĩ cao cấp mới có thể thực hiện (ví dụ, phần đệm piano trong tác phẩm của Schubert - Lieder trong các bài hát thế kỷ 19 hoặc phần hát thanh nhạc của các bản motet thời kỳ nhạc Phục hưng.
This is particularly helpful if you are a beginner.
Điều này đặc biệt giúp ích nếu bạn là người mới.
He called it staying beginners, and wanted to make sure that we focused on those tiny little details to make them faster, easier and seamless for the new customers.
Ông ấy gọi đó là "đặt mình vào vị trí của người mới bắt đầu", và muốn đảm bảo rằng chúng tôi luôn chú ý đến những chi tiết rất nhỏ khiến cho sản phẩm nhanh, dễ dùng hơn đối với khách hàng mới.
Beginner's luck.
Khởi đầu may mắn.
Harmonica for beginners?
Dạy thổi harmonica cho người mới?
Beginner's luck.
Vô nghề may mắn đó.
We have not chosen your team, your team as we are beginners.
Cậu không thể chọn gia đình hoặc đội đua của cậu, khi cậu mới bắt đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beginner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.