lack of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lack of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lack of trong Tiếng Anh.
Từ lack of trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thiếu, mũi sót, chỗ thiếu, điểm thiếu, nhược điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lack of
sự thiếu
|
mũi sót
|
chỗ thiếu
|
điểm thiếu
|
nhược điểm
|
Xem thêm ví dụ
Reviewers praised the console's advanced 3D graphics and gameplay, while criticizing the lack of games. Ca ngợi đồ họa và gameplay 3D tiên tiến của máy, nhưng chỉ trích việc thiếu trò chơi. |
Lack of modulation may give the impression that you have no real interest in your subject. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Eurostar was initially limited by the lack of a high-speed connection on the British side. Tuy nhiên, Eurostar cũng bị giới hạn bởi sự thiếu hụt một đường kết nối tốc độ cao ở phía Anh. |
Certainly, we do not want to imitate his lack of appreciation. Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng. |
If death occurs this is typically due to a lack of breathing. Nếu cái chết xảy ra, điều này thường là do ngừng thở. |
The total lack of agricultural knowledge on the part of the former city dwellers made famine inevitable. Sự hoàn toàn thiếu hiểu biết về nông nghiệp của các cư dân thành thị cũ khiến nạn đói trở nên không thể tránh khỏi. |
People: Lack of skilled people limits the system. Con người: Thiếu người có tay nghề làm hạn chế hệ thống. |
Montgomery was notorious for his lack of tact and diplomacy. Montgomery nổi tiếng vì thiếu sự khéo léo và ngoại giao. |
4 What a harvest the lack of self-control has been reaping! 4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao! |
Because of this lack of hard evidence, there's been a surplus of speculation over the years. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
Declared innocent by lack of evidence Leaves us all puzzled as to where there is any justice Được tuyên bố vô tội do thiếu bằng chứng, khiến tất cả chúng ta hoài nghi về sự tồn tại của công lý. |
Without a doubt, indifference, the lack of results, or various other problems can be formidable sources of discouragement. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
Lack of funding, data and resources are also main contributing factors to un-successful co-management. Thiếu tài chính, số liệu và các nguồn lực khác cũng là các yếu tố gây thất bại đối với đồng quản lý. |
Wisdom is to be valued even when there is a general lack of appreciation for it. Cần phải quý trọng sự khôn ngoan dù nhiều người không xem trọng. |
But it wasn't from lack of trying, I can tell you that. Không phải vì không muốn chết đâu nhé. |
They cling to the rocks for lack of shelter. Họ nép vào đá vì không chỗ trú. |
His being “no part of the world” did not mean lack of love for others. “Không thuộc về thế-gian” đối với ngài không có nghĩa là thiếu sự yêu thương đối với người khác. |
This lack of understanding is a major challenge. Sự thiếu hiểu biết này là một thách thức lớn. |
A lack of humility is disclosed when praise fosters a feeling of superiority. Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường. |
Doubtful for two reasons, the first being the lack of funding. Đáng nghi vì 2 lý do, đầu tiên là thiếu người tài trợ. |
A lack of DIC would explain everything if there were also a lack of anything to explain. Không bị tụ máu trong sẽ giải thích mọi thứ nếu như ở đây cũng không có gì để giải thích. |
Though food became hard to find, Erika never experienced a severe lack of food for the family. Dù khó kiếm thực phẩm, Erika không bao giờ để gia đình thiếu ăn trầm trọng. |
4 What causes a lack of communication? 4 Điều gì gây ra sự thiếu thông tri với nhau? |
A lack of concern for other people’s feelings may be another reason why some hesitate to apologize. Thiếu quan tâm đến cảm nghĩ của người khác có thể là một lý do khác khiến một số người ngần ngại xin lỗi. |
Notes A. ^ Construction is currently on-hold due to lack of finances. Ghi chú A. ^ Công trình hiện đang bị trì hoãn do thiếu tài chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lack of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lack of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.