disconnect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disconnect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disconnect trong Tiếng Anh.
Từ disconnect trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngắt, cắt, cắt rời ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disconnect
ngắtverb All live feed communications have ceased or been disconnected. Mọi thiết bị liên lạc trực tuyến đều đã ngắt hoặc ngừng hoạt động. |
cắtverb noun I suddenly felt very disconnected tôi đột nhiên cảm thấy bị cắt đứt |
cắt rời raverb |
Xem thêm ví dụ
However, being disconnected from its body for so long, his heart has developed savage tastes as it has degenerated into an animalistic state. Tuy nhiên, vì đã rời xa cơ thể quá lâu, trái tim chàng đã nảy sinh bản tính hung dữ vì nó đã dần suy đồi thành một con thú. |
Don't make any quick movements or you might disconnect it. Đừng di chuyển mạnh, nếu không sẽ tuột ra đấy. |
(Without the simple-cycle invariant, removing a triangle might disconnect the remaining triangles, invalidating the rest of the argument. (Nếu không có sự đơn giản chu kỳ bất biến, loại bỏ một hình tam giác có thể ngắt kết nối hình tam giác còn lại, vô hiệu các phần còn lại của các đối số một để loại bỏ hợp lệ là một ví dụ cơ bản của một bắn phá..) |
Disconnect .Me believes that a user 's personal info should " be treated with respect , that you should be the steward of your digital self , and that you should own your own data . " Disconnect.Me tin rằng thông tin cá nhân của người dùng nên " được tôn trọng , bạn nên là người quản lý cá nhân số của mình , và bạn nên là người sở hữu dữ liệu của riêng mình " . |
Ms. Jade, please... you disconnected again yesterday... Cô Jade à, xin cô đó... Hôm qua cô lại ngắt kết nối... |
And third, most importantly, because of the growing income disparity between the rich and the middle class in the West, there is a big disconnect between existing products and services and basic needs of customers. Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng. |
Imagine what it would be like to be totally disconnected from your brain chatter that connects you to the external world. Tưởng tượng sẽ thế nào khi được hoàn toàn ngắt khỏi bộ não mà liên kết bạn với thế giới bên ngoài. |
All live feed communications have ceased or been disconnected. Mọi thiết bị liên lạc trực tuyến đều đã ngắt hoặc ngừng hoạt động. |
When we asked what had happened, one of them explained, “They did disconnect six coaches, but not our six!” Khi chúng tôi hỏi chuyện gì đã xảy ra, một Nhân Chứng giải thích: “Đúng là họ bỏ lại sáu toa xe, nhưng không phải sáu toa xe của chúng ta!”. |
After that, we disconnect the call. Sau lúc đó, chúng tôi sẽ ngắt cuộc gọi. |
We looked at the question, what happens when the battery is disconnected from the car. Chúng tôi xem xét câu hỏi, chuyện gì xảy ra khi ngắt kết nối giữa ắc-quy và xe. |
You had my cable disconnected! Cô ngắt cáp của tôi rồi! |
First, we need to disconnect development from carbon emissions. Thứ nhất, chúng ta cần ngăn cản sự phát triển của khí thải các-bon. |
But every now and again, those field lines become connected to hot spots on the surface of the Sun, and as the gas and plasma boils inside the Sun, those magnetic field lines can disconnect or break, releasing huge bursts of energy. Nhưng giờ đây, một lần nữa, dòng từ trường này kết nối với các điểm nóng trên bề mặt của Mặt trời và như những đám khí, plasma sôi sục bên trong Mặt trời, những dòng từ trường có thể ngắt kết nối hoặc đứt gãy, tạo ra vụ nổ năng lượng rất lớn. |
We lived disconnected... and apart from things. Chúng tôi sống cách biệt và xa lìa vật chất. |
We've been disconnected. thế là chúng ta tách biệt |
The kited person can have a quick disconnect to release from a towing boat or car if a dangerous angle of tow begin. Người điều khiển cánh diều có thể nhanh chóng ngắt kết nối để giải phóng từ một chiếc thuyền kéo hay một chiếc xe hơi nếu có 1 góc nguy hiểm ở đầu kéo. |
Whenever a device detects liquid in the Lightning port, a notice warns the user to disconnect the Lightning cable and allow the port to dry. iOS 10 also allows TTY calls to be made without any additional hardware. iOS 10 allows users to find their Apple Watch using Find My iPhone. Bất cứ khi nào thiết bị phát hiện nước hoặc chất lỏng trong cổng Lightning, một thông báo cảnh báo người dùng để ngắt kết nối cáp Lightning và cho phép các cổng để khô. iOS 10 cho phép TTY cuộc gọi được thực hiện mà không cần bất kỳ phần cứng bổ sung khác. iOS 10 cũ gcho phép người dùng tìm thấy của Apple Watch bằng cách sử dụng chức năng Tìm iPhone. |
There is no disconnect around technology and design that will allow us to be fully human until we pay attention to suffering, to poverty, to exclusion, to unfairness, to injustice. có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công |
Because, we were taught to disconnect ourselves from everything else, to be independent, so we can rely on the money only. Vì chúng ta chỉ được dạy cách để xa rời mọi thứ, để trở nên độc lập, riêng rẽ, và vì thế chỉ có thể lệ thuộc vào đồng tiền mà thôi. |
And I found this to be an absolutely extraordinary example, a powerful disconnect between what we think the human experience is versus what the human experience is evolving into. Và tôi phát hiện ra đây là một ví dụ tuyệt vời, cho sự xa rời giữa cái mà ta tin chỉ có con người mới được trải nghiệm với cái mà loài người chúng ta cần trải nghiệm thực sự. |
When the portable storage device is disconnected from the computer, there is no personal information left behind on the computer. Khi thiết bị lưu trữ di động được tháo khỏi một máy tính, không còn thông tin cá nhân nào được lưu lại máy tính đó. |
Circuits disconnect. Các liên kết cũ bị xoá bỏ. |
Ouellet believes that many Catholics interpreted the teachings of the Second Vatican Council in far too liberal a way and by doing so disconnected from the core of their faith. Ouellet tin rằng nhiều người Công giáo coi những lời dạy của Công Đồng Vatican II là quá tự do và làm như vậy bị ngắt hiệp thông từ lõi của đức tin của họ. |
Obviously, I'm the optimist and a big believer in what's going on here, but I think that as -- even a sober, you know, the most sober, disconnected thinker about this, looking at it from the side, has to conclude, based on the data, that with those kinds of economic forces at play, there is definitely going to be a sea change, and that change is going to be intensely disruptive relative to our concept of our very lives and being, and our identities, as well. Hiển nhiên, tôi là người lạc quan và tin tưởng điều xảy ra ở đây, nhưng tôi nghĩ -- thậm chí một người tỉnh táo nhất, người suy nghĩ rời rạc về chuyện này, nhìn nhận nó từ một phía, sẽ kết luận dựa trên số liệu, là với sức mạnh kinh tế khi chơi, chắc chắn sẽ có thay đổi lớn, và thay đổi đó sẽ rất đột phá gắn với ý tưởng của chúng tôi về cuộc sống cũng như danh tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disconnect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disconnect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.