coldness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coldness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coldness trong Tiếng Anh.
Từ coldness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lạnh, lạnh, cái lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coldness
sự lạnhnoun That lack of warmth, that coldness was there. Sự thiếu thân thiện, sự lạnh lùng ở đó. |
lạnhadjective Because it was very cold yesterday, I stayed home. Hôm qua trời rất lạnh nên tôi ở trong nhà. |
cái lạnhnoun They thrive on the dark and the cold. Chúng sống mạnh nhờ cái lạnh và bóng tối. |
Xem thêm ví dụ
The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif. Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera. |
Sorry it has to be cold, but we have no time to get a fire going. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Gets kinda cold around here at night. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
So, you like the cold? Vậy Cha thích cái đó chứ? |
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11. Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11. |
They were cold. Lạnh lắm. |
Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system. Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có. |
A few of us survived the rising water and the cold, snowy night. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13. Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6. |
Cold and clear Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn. |
And basically we experimentally inoculate people with the common cold virus. Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường. |
When she gets a cold, if she's not careful, it turns to pneumonia. Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi. |
"I'll Never Break Your Heart" was supposedly recorded over two weeks, because Littrell and A. J. McLean, the two lead vocalists on the song, had colds. "I'll Never Break Your Heart" đã mất đến 2 tuần để thu âm vì hai thành viên hát chính trong bài hát, Brian Littrell và A. J. McLean, bị cảm. |
Cold-blooded murder was just one of the many things Father was incapable of. Kẻ sát nhân máu lạnh là một trong số rất nhiều thứ mà bố không thể làm. |
Wait, your hands are so cold. Chờ đã, tay em lạnh quá. |
In cold climates, they occur only near human dwellings, because they cannot survive severe cold. Trong khu vực khí hậu lạnh hơn, chúng được tìm thấy gần nơi cư trú của con người, vì chúng là không chịu được lạnh. |
Is a cold-blooded psychopath. ... là một tên tâm thần máu lạnh. |
In his journal, Grandfather recounts: “I shall never forget that cold evening, just before Christmas of 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
It was one of the two Communist insurgencies to challenge the former British colony of Malaysia during the Cold War. Đây là một trong hai cuộc nổi dậy cộng sản thách thức Malaysia trong Chiến tranh lạnh. |
Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets. Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi. |
Other than your doctor's cold finger, I'd say it's about as personal as it can get. Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi. |
Cold weather is common at high altitudes, and black ice quickly forms on rock surfaces. Thời tiết lạnh thường phổ biến ở độ cao, và băng đen nhanh chóng hình thành trên bề mặt đá. |
After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coldness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coldness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.