kaiser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaiser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaiser trong Tiếng Anh.
Từ kaiser trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng đế, vua Aó, vua Đức, Kaiser. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaiser
hoàng đếnoun Boys, me and the kaiser want you back in time to march tomorrow. Các bạn, tôi và Hoàng đế muốn các bạn trở về kịp giờ hành quân ngày mai. |
vua Aónoun |
vua Đứcnoun Make the Kaiser rue the day he dared to cross swords with us. Hãy khiến vua Đức hối hận ngày chúng dám tấn công chúng ta. |
Kaisernoun (title of authority) My orders are to assume immediate command of the Kaiser's personal bodyguards. Tôi được lệnh đảm nhận vị trí chỉ huy đội cận vệ của ngài Kaiser. |
Xem thêm ví dụ
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
He was still the Kaiser. Ông ấy vẫn là ngài Kaiser. |
This tradition continued in many languages: in German it became "Kaiser"; in certain Slavic languages it became "Tsar"; in Hungarian it became "Császár", and several more variants. Truyền thống này tiếp tục trong nhiều ngôn ngữ: trong tiếng Đức nó trở thành "Kaiser"; trong một số ngôn ngữ Slavic nó đã trở thành "Sa hoàng"; ở tiếng Hungary nó đã trở thành "Császár" và nhiều biến thể hơn khác. |
In 1895, Kaiser Wilhelm II promoted him à la suite to the Grenadier Regiment (German: Leibgrenadierregimentes) in honor of the 25th anniversary of the Battle of Nuits-Saint-Georges. Vào năm 1895, Đức hoàng Wilhelm II phong ông làm à la suite của Trung đoàn Phóng lựu (tiếng Đức: Leibgrenadierregimentes), nhân dịp kỷ niệm 25 năm Trận Nuits-Saint-Georges. |
During the exercise, which lasted from 17 August to 18 September, Kaiser Barbarossa and the rest of I Squadron were assigned to play the roles of both the German fleet and hostile forces. Trong cuộc cơ động tiến hành từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 18 tháng 9, Kaiser Barbarossa cùng phần còn lại của Hải đội 1 được phân cả hai vai trò hạm đội "Đức" lẫn hải đội "thù địch" (Opfor). |
Kaiser was back in the North Sea on 7 November. Kaiser quay trở lại biển Bắc vào ngày 7 tháng 11. |
Germany's Kaiser William II... went down on Tangier, causing friction and tried to take it. Được thành lập vào năm 1904 Đức Hoàng đế Wilhelm II Ông đã đến thăm Thành phố Tangier, Morocco |
All of the ships, with the exception of Kaiser Wilhelm II, were stricken from the navy register on 6 December 1919 and sold for scrapping. Tất cả các con tàu ngoại trừ Kaiser Wilhelm II được rút khỏi Đăng bạ Hải quân vào ngày 6 tháng 12 năm 1919 và bị bán để tháo dỡ. |
After General Megirl's failure to destroy Super-1, he transforms into Kaiser Crow to fight him personally, and is destroyed by Super-1 Super Rider Moon Surface Kick. Sau khi thất bại chung Megirl để tiêu diệt Super-1, ông biến thành Kaiser Crow để chiến đấu cá nhân ông, và bị phá hủy bởi Super-1 Super Rider trăng Surface kick. |
In the Kaiser study, 34% of high-school principals said their school's main message was abstinence-only. Trong cuộc nghiên cứu của Kaiser, 34% học sinh các trường trung học nói chủ đề chính tại trường của mình là giáo dục kiêng khem. |
The Egyptologist Werner Kaiser proposed, based on a study of the evolution of the hieroglyph determinative for "sun temple", that Neferirkare completed the sun temple of Userkaf—known in Ancient Egyptian as Nekhenre—sometime around the fifth cattle count of his reign. Bài chi tiết: Ngôi đền mặt trời của Userkaf Dựa trên một nghiên cứu về sự phát triển của từ hạn định tượng hình dành cho "ngôi đền mặt trời", nhà Ai Cập học Werner Kaiser đề xuất rằng Neferirkare đã hoàn thành ngôi đền mặt trời của Userkaf— được biết đến vào thời Ai Cập cổ đại với tên gọi là Nekhenre—trong khoảng thời gian xung quanh lần kiểm kê gia súc thứ 5 dưới triều đại của ông. |
The operation began on 12 October, when the Kaiser-class battleships engaged the batteries on the Sworbe peninsula. Chiến dịch bắt đầu vào ngày 12 tháng 10, khi những chiếc trong lớp thiết giáp hạm Kaiser đối đầu với các khẩu đội pháo phòng thủ duyên hải tại bán đảo Sworbe. |
He demanded an immediate peace, an eight-hour workday, relief for the unemployed, abdication of Bavarian King Ludwig III and the German emperor, Kaiser Wilhelm II, and proposed the formation of workers' and soldiers' councils. Ông đòi hỏi hòa bình ngay lập tức, chế độ ngày làm việc 8 giờ, giảm thất nghiệp và kêu gọi vua Bayern Ludwig III và hoàng đế Đức Wilhelm II thoái vị và đề nghị thành lập hội đồng công nhân và quân đội. |
Bismarck then proclaimed King Wilhelm I, now Kaiser Wilhelm I, as leader of the new, united Germany (German Reich), excluding Austria. Bismarck sau đó tuyên bố vua Wilhelm I, trở thành hoàng đế Wilhelm I, là nhà lãnh đạo mới, thống nhất các nước Đức (Đế quốc Đức). |
Death too the Kaiser! Tên vua phải chết! |
Kaiser and three König-class battleships concentrated their fire on the two cruisers until one of Defence's magazines was detonated, which caused a massive explosion that destroyed the ship. Kaiser cùng ba chiếc lớp König tập trung hỏa lực vào hai chiếc tàu tuần dương, cho đến khi một hầm đạn của Defence bị đánh trúng, gây một vụ nổ dữ dội vốn đã phá hủy con tàu. |
On March 2, 2016, it was announced that Dylan had sold an extensive archive of about 6,000 items to the George Kaiser Family Foundation and the University of Tulsa. Ngày 2 tháng 3 năm 2016, Dylan rao bán một kho lưu trữ lớn gồm 6.000 hiện vật cho Quỹ George Kaiser Family và Đại học Tulsa. |
In the span of eight minutes, Kaiser fired eleven salvos at Southampton without success. Trong vòng tám phút, Kaiser đã bắn đến mười một loạt đạn pháo nhắm vào Southampton mà không thành công. |
After joining the active fleet in December 1912, Kaiser was stationed in Kiel. Sau khi tham gia hoạt động thường trực cùng hạm đội vào tháng 12 năm 1912, Kaiser đặt căn cứ tại Kiel, tiến hành các hoạt động huấn luyện riêng lẻ. |
The Kaiser Friedrich III-class battleships were powered by three 3-cylinder vertical triple expansion engines that drove three screws. Những chiếc trong lớp Kaiser Friedrich III được vận hành bởi ba động cơ hơi nước ba buồng bành trướng đặt dọc dẫn động ba trục chân vịt. |
In 1929 he became one of the directors of the Kaiser Wilhelm Institute for Medical Research, a position he held until 1938. Năm 1929 ông trở thành một trong các giám đốc của Viện nghiên cứu Y học Max Planck ở Heidelberg (Max Planck Institute for Medical Research), chức vụ mà ông giữ tới năm 1938. |
Shortly before 21:30, Kaiser, Prinzregent Luitpold, and Markgraf spotted British light forces approaching. Không lâu trước 21 giờ 30 phút, Kaiser, Prinzregent Luitpold và Markgraf phát hiện lực lượng hạng nhẹ Anh đang đến gần. |
Kaiser Friedrich III suffered minor damage to her bow, while her sister was slightly damaged in the compartment that housed the steering engines. Kaiser Friedrich III bị hư hại nhẹ phần mũi, trong khi chiếc tàu chị em bị hư hại nhẹ ngăn chứa động cơ bẻ bánh lái. |
The Kaiser is absolutely still alive and remains of great symbolic importance to the German people. Kaiser vẫn còn sống và vẫn là một hình mẫu mang tính tượng trưng quan trọng. |
The Kaiser presents his compliments. Ngài Kaiser bày tỏ sự mến mộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaiser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kaiser
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.