jute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jute trong Tiếng Anh.
Từ jute trong Tiếng Anh có các nghĩa là đay, sợi đay, bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jute
đaynoun |
sợi đaynoun |
bốnoun |
Xem thêm ví dụ
Edward I's conquest was brutal and the subsequent repression considerable, as the magnificent Welsh castles such as Conwy, Harlech, and Caernarfon attest; but this event re-united under a single ruler the lands of Roman Britain for the first time since the establishment of the Kingdom of the Jutes in Kent in the 5th century, some 700 years before. Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người cai trị duy nhất các vùng đất Anh thuộc La Mã lần đầu tiên kể từ khi thành lập Vương quốc Jutes ở Kent vào thế kỷ thứ 5, khoảng 700 năm trước đó. |
For most part, the climate of the region is called the Monsoon climate, which keeps the region humid during summer and dry during winter, and favours the cultivation of jute, tea, rice, and various vegetables in this region. Hầu hết các địa phương có khí hậu gió mùa, duy trì ẩm trong mùa hè và khô trong mùa đông, và tạo thuận lợi để trồng đay, trà, lúa gạo và các loại cây khác. |
It was used for jute and rice trading. Nó được sử dụng cho buôn bán đay và gạo. |
Roman military withdrawals left Britain open to invasion by pagan, seafaring warriors from north-western continental Europe, chiefly the Saxons, Angles, Jutes and Frisians who had long raided the coasts of the Roman province and began to settle, initially in the eastern part of the country. Đảo Anh để ngỏ trước các cuộc xâm chiếm của người ngoại giáo, các chiến binh hàng hải đến từ miền tây-bắc của châu Âu lục địa, chủ yếu là người Saxon, Angle, Jute, và Frisia, họ tập kích các vùng bờ biển và bắt đầu định cư, ban đầu là tại phần phía đông. |
Until 1954 Morano worked at Maioni Industry, a jute factory in her town. Đến 1954, Morano làm việc cho Maioni Industry, một xưởng dệt đay trong khu phố. |
With the Romans gone, the Germanic tribes, the Angles, Saxons, Jutes, and Frisians quickly sailed across the water, did away with the Celts, and formed kingdoms in the British Isles. Sau khi quân La Mã đi khỏi, các bộ tộc German Angle, Saxon, Jute và Frisian ngay lập tức dong thuyền sang tiêu diệt người Celt và thành lập các vương quốc ở bán đảo Anh. |
A 15th-century Latin chronicle, "Chronicon Holsatiae vetus", found in Gottfried Leibniz's Accessiones historicae (1698), states the Danes were of the Tribe of Dan, while the Jutes the Jews. Biên niên sử Latin thế kỷ 15, "Chronicon Holsatiae vetus", được tìm thấy trong cuốn Accessiones historicae (1698) của Gottfried Leibniz, tuyên bố dân tộc Đan Mạch thuộc chi tộc Dan, trong khi đó thì dân tộc Jutes là người Do Thái. |
He was always urging him to chuck Art and go into the jute business and start at the bottom and work his way up. Ông luôn luôn thúc giục ông chuck Nghệ thuật và đi vào kinh doanh đay và bắt đầu tại phía dưới và làm việc theo cách của mình lên. |
To the north of the Franks, climatic conditions on the coast improved, and during the Migration Period the abandoned land was resettled again, mostly by Saxons, but also by the closely related Angles, Jutes and ancient Frisii. Về phía bắc của người Frank, điều kiện khí hậu tại bờ biển được cải thiện, và trong giai đoạn Di cư các vùng đất bị bỏ hoang lại có người định cư, hầu hết là người Sachsen song cũng có các nhóm liên hệ mật thiết với họ là người Angle, người Jute và người Frisii cổ. |
According to the Directorate of Economics & Statistics, Government of Tripura, in 2009–10, potato, sugarcane, mesta, pulses and jute were the other major crops cultivated in the state. Theo cục Kinh tế và Thống kê của Chính phủ Tripura, trong năm 2009–10, khoai tây, mía, bụt giấm, các loại đậu và đay là những cây trồng chính khác tại bang. |
Hence, Yau Ma Tei can be interpreted to mean either "oil-sesame field" or "oil and jute ground". Do vậy, Du Ma Địa có thể giải thích nghĩa là "cánh đồng dầu mè" hoặc "vùng đất dầu và cây đay". |
Garlic fried with coriander is added to molokhiya, a popular green soup made from finely chopped jute leaves, sometimes with chicken or rabbit. Tỏi xào với rau mùi được thêm vào molokhiya, một món súp xanh phổ biến được làm từ lá đay thái mịn, đôi khi với gà hoặc thỏ. |
I'm a bit foggy as to what jute is, but it's apparently something the populace is pretty keen on, for Mr. Worple had made quite an indecently large stack out of it. Tôi là một chút sương mù như đay là gì, nhưng nó dường như là một cái gì đó dân chúng khá quan tâm đến, cho ông Worple đã thực hiện khá một ngăn xếp indecently lớn ra khỏi nó. |
By 1875 cotton futures were being traded in Bombay in India and within a few years this had expanded to futures on edible oilseeds complex, raw jute and jute goods and bullion. Tính đến năm 1875, mặt hàng bông đã được đưa vào trao đổi ở Mumbai, Ấn Độ, và trong một vài năm người ta đã mở rộng phạm vi giao dịch tới hỗn hợp hạt dầu để ăn, đay thô và đay hàng hóa cùng với vàng thỏi. |
Sharing a torn-up jute mat behind steel bars Người bạn tù chung manh chiếu rách |
His principal source of income, however, was derived from biting the ear of a rich uncle -- one Alexander Worple, who was in the jute business. Nguồn thu nhập chính của ông, tuy nhiên, đã có nguồn gốc từ cắn tai của một giàu chú - Alexander Worple, những người đã được trong kinh doanh đay. |
Jute had apparently become a sort of obsession with him. Đay dường như đã trở thành một loại ám ảnh với anh ấy. |
And what Corky said was that, while he didn't know what they did at the bottom of the jute business, instinct told him that it was something too beastly for words. Và những gì Corky nói là, trong khi ông không biết những gì họ đã làm ở dưới cùng của kinh doanh đay, bản năng nói với ông rằng nó là một cái gì đó quá dã thú cho các từ. |
Nets made of hemp, jute or nylon are attached to the back of the goalposts and crossbar. Lưới làm bằng sợi đay, cây gai dầu hoặc nylon được gắn vào mặt sau của trụ khung thành và xà ngang. |
At that time, during the Migration Period, "new" Frisians (probably descended from a merging of Angles, Saxons, Jutes and Frisii) repopulated the coastal regions. Trong suốt thời kỳ Di cư người Frisia "mới" (có thể là khối hỗn hợp các tộc người Angles, Saxons, Jutes và Frisii) đã tái định cư ở phía bắc và phía tây các quốc gia vùng thấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.