intend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intend trong Tiếng Anh.
Từ intend trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ý định, định, dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intend
có ý địnhverb I don't intend to be selfish. Tôi không có ý định ích kỷ đâu. |
địnhverb I intended to buy a car when I come of age. Tôi dự định mua một chiếc xe khi đã trở thành người lớn. |
dànhverb That message was intended for somebody who came in at midnight. Thông điệp đó là dành cho người đã đến vào lúc giữa đêm. |
Xem thêm ví dụ
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
I intend to buy as many as I can swing. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
If you are using a third party's widget to enrich the experience of your site and engage users, check if it contains any links that you did not intend to place on your site along with the widget. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
These sales aids are intended to make the sales effort easier and more effective. Các khoản hỗ trợ bán hàng này nhằm mục đích làm cho nỗ lực bán hàng dễ dàng hơn và hiệu quả hơn. |
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends. Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
I went to France, intending to stay there the rest of my life. Em sang Pháp, quyết định ở lại đấy trong suốt quãng đời còn lại. |
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card. Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương. |
3, 4. (a) In creating man out of dust, what did God not intend? 3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì? |
SIFs that do not fall under the AIFM Law do not benefit from an EU passport for the marketing of their shares or units and therefore remain subject to the NPR of each country where the SIF is intended to be marketed. Các SIF không thuộc Luật AIFM không được hưởng lợi từ hộ chiếu EU để tiếp thị cổ phần hoặc đơn vị của họ và do đó vẫn phải tuân theo NPR của mỗi quốc gia nơi SIF dự định được bán trên thị trường. |
Certainly in 1 Samuel 19:13, 16 only one image is intended; in most other places a single image may be intended; in Zechariah 10:2 alone is it most naturally taken as a numerical plural. Chắc chắn trong 1 Sa-mu-ên 19:13, 16 ý rằng chỉ có một hình ảnh; và ở hầu hết các nơi khác đều ý rằng một hình ảnh duy nhất; trong Xa-cha-ri 10:2 một mình nó được lấy làm số nhiều. |
The Luna 7 spacecraft was intended to achieve a soft landing on the Moon. Tàu vũ trụ Luna 7 được dự định để hạ cánh mềm xuống Mặt Trăng. |
Although his writings were intended to free Jews of the need to turn to endless commentaries, lengthy commentaries were soon written about his works. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
You've already lost us one dragon, do you intend to kill the rest? Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à? |
The other articles of part I lay out specific obligations intended to implement this absolute prohibition by preventing, investigating, and punishing acts of torture. Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành vi tra tấn. |
The complex is intended to be the training base for all England teams and act as the focal point for the FA 's coaching and player development work . Sự phức tạp được cho là nằm ở việc cơ sở đào tạo cho tất cả các đội bóng Anh quốc và đó được coi như là điểm mấu chốt trong việc phát triển cầu thủ và huấn luyện viên của FA . |
She even intends to introduce a girl to you. Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn. |
After Knol's beta launch, Google product manager Cedric Dupont responded to the idea that Google intended Knol to be a "Wikipedia killer" by saying, "Google is very happy with Wikipedia being so successful. Sau khi phiên bản beta của Knol đi vào hoạt động, giám đốc sản phẩm phụ trách Knol của Google Cedric Dupont đã trả lời trước những ý kiến cho rằng Google có ý định biến Knol thành một "sát thủ Wikipedia", "Google rất vui mừng trước những thành công to lớn của Wikipedia. |
We intend to follow its guidance, not disregarding it or acting contrary to it, blocking its working through us. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Since he intended to keep the eastern portion of the country in any case, Stalin could be certain that any revived Poland would be unfriendly. Bởi muốn giữ vùng phía tây đất nước trong mọi tình huống, Stalin có thể chắc chắn rằng một nước Ba Lan được khôi phục sẽ không thể thân thiện. |
Acts of salvation are not intended for the stubbornly wicked or the unbelieving. Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài. |
Intended as a counterpart to the Convair B-58 Hustler, the Tu-22 proved rather less capable, although it remained in service much longer than the American aircraft. Với ý định trở thành đối trọng của chiếc Convair B-58 Hustler, Tu-22 'Blinder' đã cho thấy khả năng của nó kém hơn, dù nó có thời gian phục vụ dài hơn loại máy bay Mỹ. |
In fact, as he listened to Santiago, he intended on roughing him up if he could not provide convincing Scriptural proof for what he said. Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói. |
The Vigilante originally had two wing pylons, intended primarily for drop tanks. Chiếc Vigilante nguyên thủy có hai đế cánh, được dự định chủ yếu dành cho các thùng nhiên liệu phụ vứt được. |
I must steer my [ship] safe, which I intend to do. Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intend
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.