set out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set out trong Tiếng Anh.
Từ set out trong Tiếng Anh có các nghĩa là dự định, khởi hành, lên đường, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set out
dự địnhverb We didn't set out to do it and we didn't twist our mustache in some Machiavellian way, but we've done it. Chúng ta không dự định làm thế chúng ta không định hành động nham hiểm nhưng chúng ta đã gây chiến. |
khởi hànhverb Bad weather prevented me from setting out. Thời tiết xấu đã ngăn tôi khởi hành. |
lên đườngverb What was Jim’s purpose when he set out to collect food? Mục đích của Jim khi em ấy bắt đầu lên đường đi quyên góp thức ăn là gì? |
ý địnhverb Further, the stranger in the sheepfold sets out to rob the rightful owner of his sheep. Hơn nữa, người lạ vào chuồng chiên có ý định ăn trộm chiên của người chủ. |
Xem thêm ví dụ
There are people who set out a path and really lead other people along this path. Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này. |
The revised charter set out to promote human rights, fundamental freedoms, and good governance in all member states. Hiến chương được tái xét này có mục đích xúc tiến nhân quyền, các quyền tự do cơ bản, và thiện chính trong toàn bộ các quốc gia thành viên. |
One Bible account tells us that he “set out on a tour of all the cities and villages.” Một lời tường thuật trong Kinh Thánh cho chúng ta biết ngài “đi khắp các thành, các làng”. |
Admiral Scheer underwent a refit while her sister ships set out on commerce raiding operations in the Atlantic. Admiral Scheer trải qua đợt đại tu vào lúc mà các tàu chị em của nó đang tiến hành các chiến dịch cướp tàu buôn. |
My mother " s white breath / as she watches me set out / on a / ong journey. Từng luồng hơi buốt lạnh... mẹ già ngóng theo... quãng đời tôi đi. |
I believe that she can accomplish anything she sets out to do , in her own time . " Tôi tin Megan có thể đạt được những gì cô bé đặt ra cho mình , dù có thể hơi chậm đôi chút . " |
He got news of Titanic's loss, Captain Lord was notified, and the ship set out to render assistance. Chiếc Frankfurt đã thông báo với anh ta việc tàu Titanic chìm, Thuyền trưởng Lord được thông tin và con tàu bắt đầu tới hỗ trợ. |
They planned to kill us, so we set out to kill them,” explains Abraham. Họ định giết chúng tôi nên chúng tôi buộc phải ra tay giết họ”. |
Several men set out to find him and finally found him in a very uncomfortable situation. Một số người đi tìm ông và cuối cùng đã tìm thấy ông trong một tình huống không thoải mái. |
Prime Minister, when shall we set out? Lẽ nào ngươi chưa rõ khao khát có thể khiến người ta trẻ ra! |
Listen for these words and take them into account when you set out to establish rapport. Hãy lắng nghe những lời này và để tâm đến chúng khi bạn bắt tay vào thiết lập một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó. |
According to Pausanias, only half the number who had set out for Aetolia returned. Theo Pausanias, chỉ một nửa số đó đi đến Aetolia là trở về. |
The destroyer of nations has set out. Kẻ hủy diệt các nước đã lên đường. |
All the goods for sale are set out on the tables. Tất cả các mặt hàng để bán đã được bày trên bàn. |
Jesus sets out on his first preaching tour of Galilee. Chúa Giê-su khởi đầu chuyến rao giảng lần thứ nhất trong xứ Ga-li-lê. |
What was Jim’s purpose when he set out to collect food? Mục đích của Jim khi em ấy bắt đầu lên đường đi quyên góp thức ăn là gì? |
Agesilaus sets out for Sparta with his troops, crossing the Hellespont and marching west through Thrace. Agesilaos bắt đầu lên đường quay về Sparta với quân đội của mình, vượt qua Hellespont và hành quân về phía tây qua Thrace. |
Of late, he had often set out fishing in his boat at night or simply for some air. Thời gian gần đây, ông thường đi biển ban đêm để đánh cá hay đôi khi chỉ để hóng mát. |
Alice set out a pan of food for the dog. Alice bưng một chảo đồ ăn tới cho con chó. |
He didn't set out to kill or maim me, Gill Hicks. Anh ta không đưa ra mục tiêu là giết hay làm bị thương tôi, Gill Hicks. |
"Population seven billion: UN sets out challenges". Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012. ^ “Population seven billion: UN sets out challenges”. |
" When one first sets out for war, first dig two graves. " " Khi ai đó bắt đầu chuẩn bị cho chiến tranh, Trước tiên hãy đào 2 ngôi mộ. " |
That document set out a Hebrew text of Matthew’s Gospel. Tài liệu đó trình bày một bản văn Phúc Âm theo Ma-thi-ơ bằng tiếng Hê-bơ-rơ. |
That night I did not see him set out on his way. Đêm hôm đó tôi không nhìn thấy chú khởi sự lên đường. |
(Romans 1:26, 27) The Bible does not set out any alternative life-styles approved by God. Kinh-thánh không lập ra lối sống nào khác mà được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.