intel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intel trong Tiếng Anh.
Từ intel trong Tiếng Anh có nghĩa là intel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intel
intelnoun when she found the intel item they were looking for khi cô ấy tìm thấy linh kiện intel, thứ mọi người đang tìm |
Xem thêm ví dụ
Intel 's Next Generation Platform to Support GPGPU Nền tảng thế hệ Chip kế tiếp của Intel sẽ hỗ trợ GPGPU |
However, Allen had written an Intel 8008 emulator for their previous venture Traf-O-Data that ran on a PDP-10 time-sharing computer. Tuy nhiên, Allen đã viết một giả lập Intel 8008 cho liên doanh trước đây của họ Traf-O-Data chạy trên một máy tính chia sẻ thời gian PDP-10. |
Blue Pill originally required AMD-V (Pacifica) virtualization support, but was later ported to support Intel VT-x (Vanderpool) as well. Blue Pill trước tiên đòi hỏi vi xử lý hỗ trợ công nghệ ảo hóa AMD-V (Pacifica), nhưng sau đó được chuyển để hỗ trợ cả Intel VT (Vanderpool). |
All Russian diplomats go through FSB counter-intel training. Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB. |
You're saving S.H.I.E.L.D. intel. Cô đang sao lưu thông tin của S.H.I.E.L.D.. |
FPT received an investment of $36.5 million through TPG Ventures and Intel Capital. FPT nhận được một khoản đầu tư là 36,5 triệu USD thông qua quỹ đầu tư TPG Ventures và Intel Capital. |
Redacting Intel will only slow us down Rút trích thông tin mật chỉ tổ khiến chúng ta chậm lại |
The 801 processor was more than an order of magnitude more powerful than the Intel 8088, and the operating system more advanced than the PC DOS 1.0 operating system from Microsoft. Bộ vi xử lý 801 đã có sức mạnh lớn hơn Intel 8088 và hệ điều hành tiên tiến hơn hệ điều hành PC DOS 1.0 từ Microsoft. |
The A100 and A110 processors are part of the Intel Ultra Mobile Platform 2007 and were designed to be used in MIDs, UMPCs and Ultralight laptops. A100 và A110 là một phần của Intel Ultra Mobile Platform 2007 được thiết kế để sử dụng cho MID, UMPC và laptop siêu nhẹ, như máy tính bảng Kohjinsha Convertible. |
From 2007 to 2013, the award was accompanied by an additional prize of US $250,000, with financial support provided by Intel and Google. Từ năm 2007, giải thưởng có giá trị $250.000, được đồng tài trợ bởi Intel và Google. |
Hey, uh, I remember you mentioned your brother worked in Intel's legal department. tôi nhớ cậu đã nhắc đến em trai cậu làm việc ở văn phòng luật của Intel. |
Our Intel says he did! Thông tin của chúng tôi nói rằng ông đã làm! |
This was the first significant addition to the x86 architecture designed by a company other than Intel. Đây là sự bổ sung đáng kể đầu tiên cho kiến trúc x86 được thiết kế bởi một công ty khác ngoài Intel. |
Core i7-6820HQ, Core i7-6920HQ, and embedded models also support Intel vPro, Intel TXT. Core i7-6820HQ, Core i7-6920HQ, và các sản phẩm đã nhúng cũng hỗ trợ Intel vPro, Intel TXT. |
Give me all the intel you have on this hacienda place. Cung cấp cho tôi toàn bộ thông tin anh có về khu Hacienda |
Intel , others to use NVIDIA SLI on Core i5 , i7 Intel và các hãng khác sử dụng SLI của NVIDIA trên Core i5 , i7 |
Is there any intel you're willing to give? Có thông tin nào mà anh có thể cho tôi biết không? |
She also did work for Mattel and Intel. Cô cũng từng cộng tác với Mattel và Intel. |
Furthermore, learning from the failures of the 286 protected mode to satisfy the needs for multiuser DOS, Intel added a separate virtual 8086 mode, which allowed multiple virtualized 8086 processors to be emulated on the 386. Hơn nữa, học hỏi từ những thất bại của chế độ bảo vệ 286 để đáp ứng nhu cầu về DOS đa người dùng, Intel đã thêm một chế độ 8086 ảo riêng biệt, cho phép nhiều bộ vi xử lý ảo hóa 8086 được mô phỏng trên 386. |
Matam (short for Merkaz Ta'asiyot Mada – Scientific Industries Center), the largest and oldest business park in Israel, is at the southern entrance to the city, hosting manufacturing and R&D facilities for a large number of Israeli and international hi-tech companies, such as Intel, IBM, Microsoft, Motorola, Google, Yahoo!, Elbit, CSR, Philips, and Amdocs. Matam (viết tắt của Merkaz Ta'asiyot Mada - Trung tâm Khoa học Công nghiệp) là công viên thương mại lớn nhất và lâu đời nhất ở Israel, nằm ở cửa ngõ phía Nam thành phố, sản xuất cơ sở vật chất nghiên cứu và phát triển cho nhiều công ty công nghệ cao của Israel và quốc tế, chẳng hạn như Intel, IBM, Microsoft, Motorola, Google, Yahoo, Elbit, Zoran, Philips và Amdocs. |
The Intel 80286 supports a similar segmentation scheme as an option, but it is rarely used. Intel 80286 hỗ trợ một dự án tương tự, nhưng nó hiếm khi được sử dụng. |
However , in a presentation titled " Statistics for the Common Man , " Prince convinced Intel management that a variety of worst-case scenario tests could reduce the validation time from more than a dozen weeks to about four to six weeks . Tuy nhiên , trong bài thuyết trình mang tên " Statistics for the Common Man " , Prince tin chắc ban lãnh đạo của Intel sẽ đưa ra một loạt các kiểm nghiệm kịch bản trong trường hợp xấu nhất có thể giảm thiểu thời gian phê chuẩn từ hơn 12 tuần thành khoảng từ 4 đến 6 tuần . |
In the Intel 80386 and later IA-32 processors, the segments reside in a 32-bit linear, paged address space. Trong Intel 80386 và những bộ xử lý IA-32 sau này, các đoạn nằm trong một khoảng địa chỉ tuyến tính đã được phân trang. |
AIDAN WILL BE POINT, ZOE WILL PROVIDE INTEL AND RUN SURVEILLANCE WITH FOWKES. Aidan sẽ là mũi nhọn, Zoe sẽ cung cấp thông tin và theo dõi cùng với Fowkes. |
On December 14, 1998, Red Hat made its first divestment, when Intel and Netscape acquired undisclosed minority stakes in the company. Ngày 14/12/1998, Red Hat đã thực hiện cắt bỏ đầu tiên, khi Intel và Netscape mua lại cổ phần thiểu số không được tiết lộ trong công ty. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.