intent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intent trong Tiếng Anh.
Từ intent trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm chú, mải mê, nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intent
chăm chúadjective I watched her closely and was surprised that she read every single line—intently. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
mải mêadjective I listened intently, caught up in his explanations. Tôi chăm chú lắng nghe, mải mê với những điều anh giải thích. |
nghĩanoun He, for all intents and purposes, is now you. Theo 1 nghĩa nào đó thì anh ta giờ chính là anh. |
Xem thêm ví dụ
After early results, Hashim Thaçi who was on course to gain 35 per cent of the vote, claimed victory for PDK, the Democratic Party of Kosovo, and stated his intention to declare independence. Sau kết quả ban đầu, Hashim Thaçi đã giành được 35% phiếu bầu, đã tuyên bố chiến thắng cho Đảng Dân chủ Kosovo, và tuyên bố rằng ông có ý định tuyên bố độc lập cho Kosovo. |
The first is that the babies are listening intently to us, and they're taking statistics as they listen to us talk -- they're taking statistics. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ... Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ... |
To all intents and purposes, the world had triumphed in its battle against God’s servants. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
The Dial Intent doesn't require the CALL_PHONE permission. Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE. |
Only those who seek with real intent will receive their answer, as a gift from God, through the Holy Ghost. Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh. |
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat. Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì. |
* What do you think it means to “ask God ... with a sincere heart, with real intent” (Moroni 10:4)? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
His intent is to be funny. Chủ đích của anh ta là gây cười. |
No civilised woman would have intentions regarding him. Không người phụ nữ văn minh nào muốn có tình ý với anh ấy. |
For one moment he also blamed the Intention of the Abyss, but he realizes that he was the one who asked for the past to be changed, and in reality, he really just wanted to erase his own guilt. Trong một khoảnh khắc, anh đổ lỗi cho Intention of the Abyss, nhưng rồi anh nhận ra rằng chính anh là người đòi hỏi Intention of the Abyss phải thay đổi quá khứ, và thực tế, anh chỉ muốn gột rửa tội lỗi của chính mình mà không phải vì lợi ích của chủ nhân. |
I watched her closely and was surprised that she read every single line—intently. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
They require constant, intentional work. Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định. |
However, Takeda's intent was not to attack Ieyasu nor to seize Hamamatsu; rather, he wished to avoid conflict if possible to save his forces to destroy Nobunaga and to march on Kyoto. Tuy nhiên, quyết định ban đầu của Takeda là tránh lâm trận với Ieyasu và cũng không bao vây thành Hamamatsu; đúng hơn, ông ta muốn tránh đụng độ, nếu có thể, nhằm bảo vệ quân số của ông cho tới khi có thể tấn công và tiêu diệt quân của Nobunaga rồi tiến quân về Kyoto. |
"Cheap and fast" is a shorthand explanation for the intentional use of fire to clear overgrown roadsides and open areas. "Nhanh và rẻ" là một lời giải thích ngắn cho việc sử dụng có chủ ý lửa để làm sạch các sườn dốc và các khu vực mở. |
Because he “looked intently toward the payment of the reward.” Bởi vì ông “ngửa trông sự ban-thưởng”. |
why we need to look intently toward our reward? lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình? |
In speaking about what enabled Jesus to endure, Paul also pointed out the course for us when he wrote: “Let us run with endurance the race that is set before us, as we look intently at the Chief Agent and Perfecter of our faith, Jesus.” Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
The Spirit will help them better understand the intent of the inspired scripture writer, the needs of the students, and which gospel truths will help students draw nearer to their Heavenly Father and the Savior. Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn. |
I have never, ever had any intention of getting back together with you, Frank. Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank. |
I learned the importance of real intent when I was a young seminary student. Tôi đã biết được tầm quan trọng của chủ ý thực sự khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi trong lớp giáo lý. |
You show your trust in Him when you listen with the intent to learn and repent and then you go and do whatever He asks. Các anh chị em cho thấy mình tin cậy nơi Ngài khi các anh chị em lắng nghe với chủ ý để học hỏi, hối cải, rồi đi và làm bất cứ điều gì Ngài phán bảo. |
Ki has many meanings, including "ambience", "mind", "mood", and "intention", however, in traditional martial arts it is often used to refer to "life energy". Ki có nhiều ý nghĩa, bao gồm "khí thế" (ambience), "suy nghĩ" (mind), "tâm trạng" (mood), và "chủ ý" (intention), tuy nhiên trong võ thuật truyền thống, nó thường được sử dụng để chỉ "năng lượng sống". |
Foreign policies of countries have varying rates of change and scopes of intent, which can be affected by factors that change the perceived national interests or even affect the stability of the country itself. Chính sách đối ngoại của các quốc gia có tỷ lệ thay đổi và phạm vi ý định khác nhau, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố làm thay đổi lợi ích quốc gia hoặc thậm chí ảnh hưởng đến sự ổn định của chính quốc gia đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.