aim at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aim at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aim at trong Tiếng Anh.
Từ aim at trong Tiếng Anh có các nghĩa là gắm ghé, nhắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aim at
gắm ghéverb |
nhắmverb Aim at the target with this gun. Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này. |
Xem thêm ví dụ
It's aimed at making the virus hit with maximum impact. Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa. |
We aim at the assurance of a rounded , a permanent national life . Mục tiêu của chúng ta là đảm bảo cuộc sống đầy đủ lâu dài cho cả dân tộc . |
Fan service is especially common in shonen manga (aimed at boys). Fan service đặc biệt xuất hiện nhiều trong shonen manga (dành cho nam giới). |
A women's rights activist, her writings are aimed at improving the social conditions for women in Mali. Là một nhà hoạt động vì nữ quyền, các bài viết của bà nhằm mục đích cải thiện các điều kiện xã hội cho phụ nữ ở Mali. |
The Mucheon festival was largely aimed at securing a good harvest in the coming year. Lễ hội Mucheon chủ yếu nhằm cầu mong một vụ mùa bội thu trong năm tới. |
An interactive and user-friendly curriculum aimed at teachers and secondary schools students. Một chương trình giảng dạy có tính tương tác và thân thiện với người dùng dành cho giáo viên và học sinh của các trường phổ thông. |
"Tiny firm takes aim at Microsoft". "Live Anywhere" chính là mục tiêu Microsoft muốn hướng đến. |
Everyone designs who devises courses of action aimed at changing existing situations into preferred ones. Tất cả những người thực hành thiết kế đều đã có hành động nào đó hướng tới việc thay đổi các tình huống hiện thời theo hướng tích cực. |
They can be directly aimed at children and young persons but also at an adult audience. Những nội dung này có thể trực tiếp nhắm mục tiêu vào không những trẻ em và thanh thiếu niên mà còn đối tượng người lớn. |
Which one do you think I should I aim at first? Anh nghĩ nên bắn ai trước? |
The browser is aimed at staunch technologists, heavy Internet users and previous Opera web browser users. Trình duyệt này nhằm vào các chuyên gia công nghệ cứng đầu, người sử dụng Internet nặng và những người dùng trình duyệt web Opera trước đó. |
The project is aimed at broadening the Xbox 360's audience beyond its typical gamer base. Mục đích của dự án này là làm nâng cao trải nghiệm của người dùng Xbox 360 lên một tầm cao mới, vượt xa cách chơi game truyền thống. |
The proposed amendments appear to be aimed at activists and critics. Một số điều luật bổ sung được đề xuất dường như nhằm vào các nhà hoạt động và những người phê bình chính quyền. |
Pioneer 11 was launched on a trajectory directly aimed at Jupiter without any prior gravitational assists. Pioneer 11 được phóng trên một quỹ đạo nhắm thẳng tới Sao Mộc mà không có một sự trợ giúp về mặt lực hấp dẫn nào trước đó. |
Looks like it's mainly aimed at hunting. Mục đích chính là việc săn bắn. |
The NTF is aimed at assisting in the development efforts of the poorest AfDB members. NTF nhằm hỗ trợ các nỗ lực phát triển của các thành viên AfDB nghèo nhất. |
Think of yourself as a soldier trying to ward off a missile aimed at your heart. Hãy hình dung bạn là người lính cố tránh mũi tên lửa đang nhắm vào bạn. |
(b) How is the accuracy of his aim at his enemies emphasized at Psalm 45:5? b) Tài bắn cung chính xác của ngài nhắm các kẻ thù được nhấn mạnh trong Thi-thiên 45:5 thế nào? |
It aims at building, testing, and releasing software with greater speed and frequency. Nó nhằm mục đích build, kiểm thử, và phát hành phần mềm nhanh hơn và thường xuyên hơn. |
What I am aiming at is very simple. Điều gì tôi đang nhằm vào rất đơn giản. |
Beauregard energetically directed the strengthening of batteries around Charleston harbor aimed at Fort Sumter. Beauregard đã hăng hái chỉ đạo việc tăng cường các khẩu đội pháo quanh cảng Charleston hướng vào đồn Sumter. |
Was it aimed at measuring the diversity of research participants' social backgrounds? Phải chăng nó dùng để đo lường sự đa dạng về nền tảng xã hội của những người tham gia? |
Originally, the Scout program was aimed at 11- to 16-year-old boys. Ban đầu, chương trình Thiếu sinh Hướng đạo nhắm mục tiêu vào các cậu bé từ 11-16 tuổi. |
I was aiming at the horse. Tôi nhắm con ngựa. |
The way he held the lance, aimed at my head. Cách mà hắn giữ ngọn giáo nhắm vào đầu của ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aim at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aim at
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.