destine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destine trong Tiếng Anh.
Từ destine trong Tiếng Anh có các nghĩa là định, dành cho, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destine
địnhverb What if you meet your destined man right before the wedding? Nếu cô gặp người đàn ông định mệnh của đời mình ngay trước đám cưới thì sao? |
dành choverb I think a man like you is destined for higher things. Tôi nghĩ một người như anh được dành cho những chuyện cao hơn. |
dự địnhverb You are destined for more than you can possibly imagine. Các chị em được dự định cho nhiều điều hơn mình có thể tưởng tượng ra được. |
Xem thêm ví dụ
And the Promised Land was right before them, so they had just to move toward it as a ship moves toward a light marking its destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists. Đây là một trong các địa điểm du lịch nổi tiếng trong vùng, nhất là với du khách Ả Rập và châu Âu. |
If an item is 'Disapproved', that means it can't show in your chosen destination. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
She is destined to be sold for political currency. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
He was originally destined to be a merchant, but after a visit to Sinai in 1817 he developed an interest in natural history. Ông ban đầu dự định theo ngành thương gia, nhưng sau một chuyến thăm đến bán đảo Sinai vào năm 1817 ông đã phát triển sự quan tâm đến lịch sử tự nhiên. |
The main regular destination is Irkutsk. Trung tâm hành chính là Irkutsk. |
Cal Madow was a tourist destination in the late 1980s. Cal Madow là một điểm đến du lịch vào cuối những năm 1980. |
Despite being the country’s premier sea side destination, after decades of war and upheaval the town and its infrastructure remain very much disjointed and architecturally unimpressive. Mặc dù là điểm đến hàng đầu của đất nước, sau nhiều thập kỷ chiến tranh và biến động thị trấn và cơ sở hạ tầng của nó vẫn còn rất rời rạc và kiến trúc không ấn tượng. |
They explained that they had followed the signs showing the way, and with care and effort, they had reached their destination. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features. Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác. |
At least half of them were expected to die before even reaching their destination. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
They are bad for users because they can lead to multiple similar pages in user search results, where each result ends up taking the user to essentially the same destination. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
Flights over huge oceans, crossing extensive deserts, and connecting continents need careful planning to ensure a safe arrival at the planned destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
In reality he is allergic to cats, jealous of his brother Walter J. Chapman, a news reporter, and destined to be more successful by performing on TV show Good Day New York. Trong thời gian sau, một chủ tivi, Happy Chapman, đã được cho biết con mèo của mình "Persnikitty" đã được phỏng vấn như được cho là một người anh vui vẻ, nhưng anh thực sự ghen tị với người trai của anh, Walter J. Chapman, phóng viên tin tức, và muốn đánh lừa anh bằng sự khôn ngoan thành công bởi trình diễn trên TV show Ngày vui New York. |
Julio and Tenoch didn't know where they were or how to get to their destination. Julio và Tenoch không biết họ đang ở đâu hay làm sao để đến nơi họ muốn. |
As shown at Matthew 16:27, 28, in referring to his “coming in his kingdom,” Jesus said: “The Son of man is destined to come in the glory of his Father with his angels, and then he will recompense each one according to his behavior.” Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
* Undoubtedly, teenage Ishmael taunted his five-year-old half brother, now destined to replace him as the God-appointed heir of Abraham. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
And with the same dogged determination that my father had bred into me since I was such a child -- he taught me how to sail, knowing I could never see where I was going, I could never see the shore, and I couldn't see the sails, and I couldn't see the destination. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
[Not allowed] Destination content that is replicated from another source without adding value in the form of original content or additional functionality [Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung |
A broken and haunted person began that journey, but the person who emerged was a survivor and would ultimately grow into the person I was destined to be. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
It holds open a blocked artery when it gets to its destination, but it needs to be much smaller for the trip there, through your blood vessels. Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn. |
If the main destination cannot be determined, the traveller should apply for the visa at the embassy of the Schengen country of first entry. Nếu không xác định được đâu là quốc gia chính của chuyến đi, du khách nên xin tại đại sứ quán của quốc gia đầu tiên họ nhập cảnh. |
Keep awake, then, all the time making supplication that you may succeed in escaping all these things that are destined to occur.”—Luke 21:34-36. Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36). |
On reception of a transmission, the receiver uses the destination address to determine whether the transmission is relevant to the station or should be ignored. Khi nhận được dữ liệu, receiver sẽ dùng địa chỉ đích để xác định xem station nên truyền tiếp dữ liệu đi hay nên bỏ qua. |
Upgrade from free version to stream to any RTMP destination. Nâng cấp từ phiên bản miễn phí để phát trực tiếp đến bất kỳ đích RTMP nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới destine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.