injury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ injury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injury trong Tiếng Anh.
Từ injury trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm hại, bị thương, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ injury
sự làm hạinoun (damage or violation) |
bị thươngverb (damage or violation) I have never suffered from any serious illness or injury. Tôi chưa bao giờ bị bệnh hay bị thương nghiêm trọng nào cả. |
làm hạiverb (damage or violation) We will do no injury or harm to anyone. Chúng tôi sẽ không gây thương vong hay làm hại bất kỳ ai. |
Xem thêm ví dụ
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott. Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott. |
Thus, “man has dominated man to his injury.” Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
According to a copy of the indictment, on September 29, 2012, the People’s Court of Tan An city convicted and sentenced Dinh Nguyen Kha to two years in prison for “intentionally causing injuries [to others].” Theo một bản sao của tờ cáo trạng, vào ngày 29 tháng Chín năm 2012, Tòa án Nhân dân thành phố Tân An đã xử và kết án Đinh Nguyên Kha hai năm tù về tội “cố ý gây thương tích.” |
And the reason I'm so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
I don't know, with the head injury maybe... Với vết thương trên đầu... |
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have . . . stabbed themselves all over with many pains.” Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
In fact, it carried risk of injury. Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương. |
Overcoming an early foot injury, Hamann played in 31 matches and scored five goals. Sau khi vượt qua chấn thương bàn chân, Hamann chơi 31 trận và ghi năm bàn thắng. |
Countless injuries and many deaths, including those of some children, were caused by a riot between rival sports fans from two neighboring cities in southern Italy. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Punishments for breaking financial obligations were not as severe as those for crimes involving injury or death. Hình phạt đối với vi phạm nghĩa vụ tài chính là không nghiêm trọng như những tội ác liên quan đến chấn thương hoặc tử vong. |
Not too long after, Hyun-bin had sustained an injury, therefore having to give up fencing and returning to an ordinary high school student. Không lâu sau, Hyun-bin bị chấn thương, do đó phải từ bỏ việc đấu kiếm và trở lại với một học sinh trung học bình thường. |
Mkhitaryan debuted for Dortmund following his return from a three weeks sustained injury in the second round of 2013–14 Bundesliga on 18 August 2013 in a home victory over Eintracht Braunschweig at Signal Iduna Park. Mkhitaryan ra mắt cho BVB sau khi trở lại từ ba tuần dưỡng thương ở vòng đấu thứ hai của Bundesliga 2013-14 vào ngày 18 tháng 8 năm 2013 trong chiến thắng của BVB trước Eintracht Braunschweig tại sân Signal Iduna Park. |
But we do that with psychological injuries all the time. Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý. |
Injuries are rare in these trials as the dogs are restrained from seriously hurting the hundred pound boars and the dogs always wear protective Kevlar vests or collars if they will be coming into physical contact with any pig. Chấn thương rất hiếm khi xảy ra trong các thử nghiệm này vì những con chó này được ngăn chặn từ việc làm trầm trọng đến hàng trăm con lợn đực và những con chó luôn mang áo khoác kevlar bảo vệ hoặc vòng đai nếu chúng sẽ tiếp xúc trực tiếp với bất kỳ lợn nào. |
Keep account of the injury 7. Cố chấp 7. |
Lin suffered setbacks later in the 2004 season when he was ousted in the quarterfinals of the Malaysia Open, and was reported to have a leg injury in mid-July, prior to the Olympic Games. Lâm Đan gặp trở ngại sau đó trong mùa giải 2004 khi bị hất cẳng ở tứ kết giải Malaysia mở rộng, sau đó được thông báo gặp chấn thương chân vào giữa tháng bảy, ngay trước thềm Thế vận hội mùa hè. |
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have been led astray from the faith and have stabbed themselves all over with many pains.” —1 Timothy 6:9, 10. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
You know, for every woman who does die, there are 20 who survive but end up with an injury. Cứ mỗi phụ nữ tử vong, sẽ có 20 người khác sống sót nhưng với thương vong |
Much of that “groaning” and “pain” has been due to the lack of justice among humans as “man has dominated man to his injury.” Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
So , the injury occurs to the white matter that provides connections between the brain and the muscles of the body . Vì vậy , tổn thương xảy ra ở vùng chất trắng kết nối thông tin giữa não và các cơ của cơ thể . |
In March 2011, Diaby was called back into the team for matches against Luxembourg and Croatia, but, for the second time in the season, withdrew from the team due to injury. Tháng 3 năm 2011, Diaby được gọi trở lại đội tuyển để chuẩn bị cho trận đấu với Luxembourg và Croatia, nhưng, lần thứ hai trong mùa giải, anh lại phải rút lui do chấn thương. |
By increasing the pressure or its duration, the severity of injury will also increase. Bằng cách tăng áp lực hoặc thời gian của vụ nổ, mức độ nghiêm trọng của chấn thương cũng sẽ tăng lên. |
Injuries have resulted because of this type of behavior. Thái độ này đã gây thương tích cho người khác. |
Despite residents' refusal to evacuate, no fatalities or major injuries took place on the island. Mặc dù cư dân từ chối sơ tán, nhưng không có thương vong trên đảo. |
They died of injuries -- being gored by an ox, shot on a battlefield, crushed in one of the new factories of the Industrial Revolution -- and most of the time from infection, which finished what those injuries began. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới injury
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.