grandchildren trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandchildren trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandchildren trong Tiếng Anh.
Từ grandchildren trong Tiếng Anh có nghĩa là các cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandchildren
các cháunoun What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Xem thêm ví dụ
The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
If we approach them with love rather than reproach, we will find that the faith of our grandchildren will increase as a result of the influence and testimony of someone who loves the Savior and His divine Church. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
*+ 4 But if any widow has children or grandchildren, let these learn first to practice godly devotion in their own household+ and to repay their parents and grandparents what is due them,+ for this is acceptable in God’s sight. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
But... if you want your grandchildren to remember you... as being something other than the dirty buggers you once were... Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy. |
You can also help your great-great-grandchildren (who might read your journal someday!) Các em cũng có thể giúp những người cháu chắt của mình (chúng có thể đọc được cuốn nhật ký của các em một ngày nào đó!) |
And I looked in the eyes of my little grandchildren, and think how much we've harmed this planet since I was their age. Và tôi nhìn vào mắt những đứa cháu, và nghĩ chúng ta đã làm hại hành tinh này bao nhiêu từ khi tôi ở tuổi chúng. |
We pay the bill at the end of the month, but the people that are really going to pay the bill are our grandchildren. Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước. |
Some little grandchildren, perhaps? Hay là vài đứa cháu bé nhỏ chăng? |
That means that those of us in this room who are less than 50 or 60 years old will see how these paradoxes are resolved, and those of us who are over the age of 60 may not see the resolution, but our children and grandchildren certainly will. Nghĩa là những bạn đang ngồi trong phòng này có độ tuổi dưới 50, 60 sẽ thấy nghịch lý đã được giải quyết, và những người trên 60 tuổi có thể không thấy giải pháp nhưng con cháu chúng ta chắc chắn sẽ thấy. |
A few years ago my wife, Kathy, was with our grandchildren while their parents were away. Cách đây vài năm, vợ tôi, Kathy, đang giữ mấy đứa cháu ngoại trong lúc cha mẹ chúng đi vắng. |
You'll have children, grandchildren and great-grandchildren. " Anh sẽ có con, có cháu, rồi cả chắt nữa. " |
As each of our children and grandchildren entered into our lives, our love has been expanded to love each of them equally and fully. Khi mỗi đứa con và mỗi đứa cháu bước vào cuộc sống của chúng tôi, thì tình yêu của chúng tôi nới rộng để yêu thương chúng đồng đều và trọn vẹn. |
My children (and mostly now my grandchildren) always love it when I tell them stories about “when I was a little boy”! Con cái của tôi (và bây giờ hầu như là các cháu của tôi) luôn luôn ưa thích khi tôi kể cho chúng nghe những câu chuyện về “khi cha hay ông còn bé”! |
Today we have children and grandchildren in the Church. Ngày nay chúng tôi có con cháu trong Giáo Hội. |
When an opportunity comes to share your thoughts about the gospel and the lessons of life, stop everything, sit down, and talk with your children and grandchildren. Khi có cơ hội để chia sẻ những ý nghĩ của mình về phúc âm và những bài học về cuộc sống, thì hãy ngừng việc mình đang làm, ngồi xuống và nói chuyện với con cháu của mình. |
The individual is important only to the extent of providing a creative link between the past and the future in his children, or in his grandchildren or his contributions to humanity. Cá nhân chỉ quan trọng trong phạm vi đóng vai trò một mắt xích liên kết giữa quá khứ và tương lai nối liền tới con của họ, cháu chắt của họ..... hay cho sự đóng góp của họ vào nhân loại. |
A woman could not invest fully in her grandchildren if she went on having children of her own. Một người phụ nữ không thể đầu tư toàn bộ vào những đứa cháu nếu cô ta tiếp tục sinh con. |
She informed me that she and her husband are both very active members and have 6 children and 20 grandchildren, all born in the covenant. Chị ấy cho tôi biết rằng chị và chồng chị cả hai đều là tín hữu tích cực, có 6 người con và 20 người cháu, tất cả đều sinh ra trong giao ước. |
I began helping a family in the Karoo Desert in the 1970s turn the desert that you see on the right there back to grassland, and thankfully, now their grandchildren are on the land with hope for the future. Tôi bắt đầu giúp đỡ một gia đình tại Sa mạc Karoo trong thập niên 1970 chuyển hóa vùng sa mạc bạn thấy bên phía phải đây thành vùng đồng cỏ trở lại và rất mừng là hiện tại con cháu của họ đang ở trên đồng cỏ với hy vọng về tương lai |
The fact is, Jehovah has blessed me with many spiritual children and grandchildren. Sự thật thì Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi ân phước là có nhiều con cháu thiêng liêng. |
They are the parents of two daughters and four sons; they also have 24 grandchildren. Họ có hai con gái và bốn con trai; họ cũng có 24 đứa cháu. |
“But if any widow has children or grandchildren, let these . . . keep paying a due compensation to their parents and grandparents.” “Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]” |
My prayer is that someday my other daughter and the rest of my grandchildren and great-grandchildren may do likewise. Tôi cầu sao cho ngày nào đó đứa con gái còn lại của tôi và phần còn lại của đám cháu chít của tôi cũng làm như vậy. |
As the patriarch of our family, I’ve asked my daughters to “return” to find the records, take the names to the temple, and teach our grandchildren. Là gia trưởng, tôi đã yêu cầu mấy đứa con gái của tôi “trở lại” để tìm kiếm các biên sử, mang những cái tên đến đền thờ, và dạy dỗ các cháu của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandchildren trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grandchildren
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.