grandma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandma trong Tiếng Anh.
Từ grandma trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà, bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandma
bàpronoun noun Even my grandma can send a text. Ngay cả bà của tôi còn có thể gởi tin nhắn nữa là. |
bà nộinoun Alonso’s grandson questions his grandma’s love for him. Alonso hỏi bà nội của nó về tình yêu thương của bà đối với nó. |
Xem thêm ví dụ
We are doing your picture, grandma. Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. |
And then, when she closed the door, Grandma said, "No, no, no, no. Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig. Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic. |
And this is when my grandma was born, 1891. Và đây là năm bà tôi ra đời, 1891. |
Grandma asked many questions. Bà Ngoại đặt ra nhiều câu hỏi. |
The grandma? Bà ngoại? |
“Oh honey,” Grandma Lynn said, “come here.” “Cưng ơi”, bà ngoại Lynn nói, “Lại đây.” |
I have to go pick Grandma up. Ta phải đi đón bà ngoại. |
Shall we bow to grandma? Chúng ta cúi quỳ bà nhỉ? |
What if I don't want to understand, Grandma? Nếu cháu không chịu hiểu thì sao? |
And this is when great- grandma was born, 1863. Và đây là năm bà cố tôi chào đời, 1863. |
I someday want to say to her, “Grandma, thank you for keeping your covenants. Một ngày nào đó tôi muốn nói cùng bà rằng: “Thưa bà cố, cám ơn bà đã tuân giữ các giao ước của bà. |
I hate to see grandma so down. Nhìn bà buồn thế ghét quá. |
Grandma, this is Jesse. Bà à, đây là Jesse. |
Ma and Grandma and Baby Carrie were in the bed. Mẹ cùng bà nội và bé Carrie nằm trên giường. |
In the 1970s, a number of cosmetic companies introduced lipsticks in more unusual colors such as iridescent light blue (Kanebo), frosted lime green (Conga Lime by Revlon), and silver sparkled navy blue (Metallic Grandma by Biba). Trong những năm 1970, một số lượng công ty mỹ phẩm giới thiệu son môi có màu sắc khác thường hơn như xanh lam sáng óng ánh (Kanebo), xanh lá chanh lục mờ ảo (Conga Lime của Revlon) và xanh nước biển ánh bạc (Metallic Grandma của Biba). |
Many years ago I was with my companion at the missionary training center when I heard the voice of a child say, “Grandma, are those real missionaries?” Cách đây nhiều năm, khi tôi đang cùng với người bạn đồng hành của mình ở trung tâm huấn luyện truyền giáo, thì nghe tiếng của một đứa bé nói: “Bà ngoại ơi, có phải đó là những người truyền giáo đích thực không?” |
But I realized that when I was a boy, our family went to Grandma’s house. Nhưng tôi nhận ra rằng khi tôi còn bé, gia đình của chúng tôi đã đến nhà của Bà Nội. |
Ask your mom or grandma or one of the women in your ward what they remember about Young Women. Hãy hỏi mẹ hoặc bà của các em hay một trong số các phụ nữ trong tiểu giáo khu của các em xem họ nhớ điều gì về Hội Thiếu Nữ. |
She asked, "Mom, why is it that here where we live, and back in Lebanon, where grandma and grandpa live, we never see the pictures of powerful women on the walls? Con bé hỏi," Mẹ, tại sao ở đây, nơi chúng ta sống, và cả Li-băng, chỗ ông bà ở, mình chưa từng thấy hình phụ nữ trên tường hả mẹ? |
Grandma, help us! bà ơi, giúp chúng cháu! |
Mommy took me to Grandma's house after school, and I got a new stuffed Angel Owl for my birthday! Mẹ dẫn con đến nhà bà sau giờ học và con đc tặng 1 con gấu nhân ngày sinh nhật! |
And Grandma was even more excited. Và thậm chí bà còn bị kích động hơn nữa. |
Grandma stood by the brass kettle and with the big wooden spoon she poured hot syrup on each plate of snow. Bà nội đứng bên chiếc chảo đồng và với chiếc muỗng gỗ, bà rót si-rô nóng lên từng đĩa tuyết. |
I want to say goodbye to my grandma. Tớ muốn nói lời tạm biệt với bà mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grandma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.