grandiose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandiose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandiose trong Tiếng Anh.

Từ grandiose trong Tiếng Anh có các nghĩa là vĩ đại, hùng vĩ, long trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandiose

vĩ đại

adjective

Defense: That grandiosity was part of the king’s role as a model for his people.
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.

hùng vĩ

adjective

long trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

Defense: That grandiosity was part of the king’s role as a model for his people.
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.
Dalí was highly imaginative, and also enjoyed indulging in unusual and grandiose behavior.
Ông rất giàu trí tưởng tượng, và cũng rất thích đắm mình trong các hành vi bất thường và kỳ .
" Even though narcissists have grandiose self-perceptions , they also have fragile views of themselves , and often resort to defensive strategies like aggression when their sense of superiority is threatened . "
" Mặc dù những người quá yêu bản thân có sự nhận thức về chính mình quá cao , thiếu thực tế , họ cũng có cái nhìn tự ti về bản thân , và thường dựa vào các chiến lược phòng thủ như thái độ hay hành vi gây hấn khi họ ý thức thế mạnh của mình bị đe dọa . "
The Austin Chronicle called it "cinematic" and "breathtaking in its grandiose beauty".
The Austin Chronicle bình luận rằng nó mang cảm khác "điện ảnh" và "hấp dẫn bởi vẻ đẹp hùng vĩ của nó".
They say it proves that I'm aloof and grandiose."
Họ nói nó minh chứng rằng tôi cho mình hơn người và thờ ơ với xung quanh."
Art historian Georg Dehio (1850–1932), inspirator of the modern discipline of historic preservation, described the park as "possibly the most grandiose combination of landscape and architecture that the Baroque dared anywhere" ("vielleicht das Grandioseste, was irgendwo der Barock in Verbindung von Architektur und Landschaft gewagt hat.").
Nhà Sử học nghệ thuật Georg Dehio (1850-1932) đã mô tả công viên như "có thể nó là sự kết hợp đại nhất của kiến trúc cảnh quan Baroque so với bất cứ nơi nào "("vielleicht das Grandioseste, was irgendwo der Barock in Verbindung von Architektur und Landschaft gewagt hat. ").
Their grandiose messages ignore Jehovah’s announced purposes.
Những thông điệp long trọng của họ không nói gì đến những ý định mà Đức Giê-hô-va đã loan báo.
Grandiose narcissists pursue attention and power, sometimes as politicians, celebrities, or cultural leaders.
Những người này tìm kiếm sự chú ý và quyền lực, đôi khi là chính trị gia, người nổi tiếng, hoặc các nhà lãnh đạo văn hóa.
In among its ten horns rises a “small” horn having “eyes like the eyes of a man” and “a mouth speaking grandiose things.”—Daniel 7:2-8.
Giữa các sừng này, mọc lên một cái sừng “nhỏ” có “những mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược”—Đa-ni-ên 7:2-8.
Classic psychopath -- it speaks to grandiosity and also lack of empathy.
Một tên điên điển hình -- tự cho mình hơn người và không đồng cảm với kẻ khác.
16 Adherents of false religion view their churches and cathedrals and even their clergy as “lofty,” attributing to them grandiose titles and honors.
16 Những người ủng hộ tôn giáo giả xem nhà thờ và giáo đường của họ và cả đến hàng giáo phẩm của họ như cao trọng, gán cho họ những chức tước cao sang và cho họ nhiều vinh dự.
It's an utterly dazzling portrait of a 21st-century schizoid man that is by turns sickeningly egocentric, contrite, wise, stupid and self-mocking." —Alex Denney, NME The album's themes deal primarily with excess and celebrity, and also touch on decadence, grandiosity, escapism, sex, wealth, romance, self-aggrandizement, and self-doubt.
Nó hoàn toàn là một bức chân dung gây sửng sốt của một người đàn ông rối loạn nhân cách phân liệt ở thế kỷ 21, người lần lượt đi từ sự kiêu ngạo đáng ghê tởm, sang hối hận, khôn ngoan, ngu ngốc rồi tự chế nhạo bản thân. — Alex Denney, NME Chủ đề album chủ yếu xoay quanh sự dư thừa và sự nổi tiếng, và đồng thời cũng đề cập tới sự sa ngã, sự hùng vĩ, chủ nghĩa thoát ly, sự giàu có, sự lãng mạn, quan hệ tình dục, tự phóng đại và tự nghi ngờ bản thân.
Nobunaga then proceeded to renovate the castle into a far more impressive and grandiose structure than its previous incarnation.
Nobunaga sau đó tiến hành cải tạo lâu đài thành một công trình kiến trúc ấn tượng và hùng vĩ hơn hẳn so với ban đầu.
(b) In what sense does the “small” horn have “eyes like the eyes of a man” and “a mouth speaking grandiose things”?
(b) Cái sừng “nhỏ” có “mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược” theo nghĩa nào?
Now one of the world’s most beautiful cities, Paris is loved for its grandiose architecture, leafy boulevards, and world-famous museums.
Bây giờ là một trong những thành phố đẹp nhất thế giới, Paris thật đáng yêu với lối kiến trúc hùng vĩ của nó, những đại lộ rợp lá, những viện bảo tàng nổi tiếng thế giới.
Often children teach the rest of us that showing love and service doesn’t have to be big and grandiose to be meaningful and make a difference.
Trẻ em thường dạy cho chúng ta biết rằng việc cho thấy tình yêu thương và sự phục vụ không cần phải đại và đầy ấn tượng để có ý nghĩa và tạo ra sự khác biệt.
For a more grandiose effect, I guess.
Để có hiệu ứng hoành tráng hơn, tôi đoán vậy.
In among its ten horns rises “a small” horn having “eyes like the eyes of a man” and “a mouth speaking grandiose things.”
Có một cái sừng “nhỏ” ở giữa mười sừng ấy mọc lên, có “những mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược”.
So every year, thousands of visitors come to Tana Toraja to see, as it were, this culture of death, and for many people these grandiose ceremonies and the length of the ceremonies are somehow incommensurable with the way that we face our own mortality in the West.
Do đó, mỗi năm, hàng ngàn người khách đến với Tana Toraja để xem, như nó được biết đến, nền văn hóa của cái chết này , và đối với nhiều người dân những nghi lễ hoành tráng này và độ dài của các nghi lễ là không thể đo đếm được với cách thức mà chúng ta phải đối mặt với tỷ lệ tử vong của riêng mình ở phía tây.
George III was dubbed "Farmer George" by satirists, at first to mock his interest in mundane matters rather than politics, but later to contrast his homely thrift with his son's grandiosity and to portray him as a man of the people.
George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân.
And since I'm realistic, rather than grandiose, I don't claim that the ability to control the function of the nervous system will at once unravel all its mysteries.
Và tôi khá là thực tế chứ không hão huyền. Tôi không dám chắc rằng khả năng kiểm soát chức năng của hệ thần kinh có thể ngay lập tức giúp chúng ta khám phá mọi bí ẩn của nó.
You might ask: Why is not there in this book, other drawings as grandiose as the drawing of the baobabs?
Các anh sẽ tự hỏi có lẽ: Tại sao trong cuốn sách này chẳng có bức nào đồ sộ như bức tranh cẩm quỳ ?
It only goes to show he was an intemperate king who allowed faction and intrigue to rule his court, concerned only with his own pleasure and grandiosity.
Chỉ điều đó thôi cũng đủ cho thấy hắn là tên vua hủ bại để cho bè phái nịnh bợ điều hành đất nước, trong khi chỉ tập trung vào khoái lạc và sự vĩ đại của mình.
16 These men are murmurers,+ complainers about their lot in life, following their own desires,+ and their mouths make grandiose boasts, while they are flattering others* for their own benefit.
16 Đó là những kẻ hay cằn nhằn,+ than về đời mình, làm theo ham muốn riêng,+ miệng thì khoe khoang khoác lác, đồng thời lại nịnh bợ* người khác để được lợi.
Emphatic or descriptive gestures, when done well, can enliven your talk, but gestures that are stiff or grandiose will detract from what you are saying.
Những điệu bộ để diễn tả hoặc nhấn mạnh, khi được thực hiện khéo léo, có thể làm bài giảng sống động, nhưng những điệu bộ cứng nhắc hoặc quá khác thường sẽ làm giảm hiệu quả những gì bạn nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandiose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.