grandson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandson trong Tiếng Anh.

Từ grandson trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháu trai, cháu ngoại, cháu nội, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandson

cháu trai

noun (son of one's child)

Yet one of her grandsons chose a life of crime.
Tuy nhiên, một trong các cháu trai của bà đã chọn một cuộc sống tội phạm.

cháu ngoại

noun (son of one's child)

It's too precious to give to my grandson.
Bệ hạ muốn tặng cho cháu ngoại thần món quà quý trọng thế này sao?

cháu nội

noun (son of one's child)

Tell him he has to give it to our grandson for both of us.
Kêu ổng phải tặng nó cho cháu nội chúng tôi quà của cả hai chúng tôi.

cháu

noun

Yet one of her grandsons chose a life of crime.
Tuy nhiên, một trong các cháu trai của bà đã chọn một cuộc sống tội phạm.

Xem thêm ví dụ

My grandson Joseph has autism.
Đứa cháu ngoại trai của tôi Joseph mắc bệnh tự kỷ .
The Dark One... that's the only way I'll save my grandson.
Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình.
In September 1951, Caron married American George Hormel II, a grandson of the founder of the Hormel meat-packing company.
Tháng 9 năm 1951, Caron kết hôn với George Hormel III, cháu trai của người sáng lập công ty Hormel (một công ty chế biến và đóng gói thức ăn thịt).
Aya clan of Sanuki province - According to the Kojiki descended from Prince Takekaiko, grandson of Emperor Keikō.
Gia tộc Aya của tỉnh Sanuki - Theo Kojiki, là hậu duệ của Hoàng tử Takekaiko, cháu trai Thiên hoàng Keikō.
Marcian was the son of the Western Roman Emperor Anthemius (467–472) and a grandson of Emperor Marcian (450–457).
Marcianus là con của Hoàng đế Tây La Mã Anthemius (467–472) và là cháu của Hoàng đế Marcianus (450–457).
Our 15-year-old grandson, Ben, is a big-time ski enthusiast, having competed in several meets and done very well.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Her teenage grandsons presented her with clear Scriptural proof that God and Jesus are not the same person.
Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một.
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time.
Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ.
He hated being the grandson of Agrippa and slandered Augustus by repeating a falsehood that his mother was actually conceived as the result of an incestuous relationship between Augustus and his daughter Julia the Elder.
Ông căm ghét thực tế rằng ông là cháu nội của Agrippa, và vu khống Augustus bằng cách lặp lại một lời nói dối rằng mẹ của ông đã thực sự là kết quả của một mối quan hệ loạn luân giữa Augustus và con gái của ông ta Julia Già.
Last year one of my grandsons took his wife to New York City with their parents to attend the beautiful new Manhattan temple.
Năm ngoái một trong những đứa cháu của tôi đã đưa vợ của nó đến Thành Phố New York với cha mẹ của chúng để tham quan ngôi đền thờ Manhattan mới xinh đẹp.
12 Abraham’s great-grandson Joseph also showed a willingness to be patient.
12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn.
He was the grandson of Phraates IV.
Ông là cháu nội của vua Phraates IV.
Four are elders and two are also regular pioneers, illustrating the truthfulness of Proverbs 17:6: “The crown of old men is the grandsons, and the beauty of sons is their fathers.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Some years ago, when our oldest grandson, Jose, was four, he was playing with my wife.
Cách đây vài năm, khi đứa cháu trai lớn nhất của chúng tôi, là Jose, bốn tuổi, đang chơi với vợ tôi.
She, her grandson Henry (son of her own son Henry), and Exeter's son were held together and supported by the king.
Bà, người cháu nội Henry (con trai của Nam tước Montagu, Henry), và con trai của Exeter bị giam cùng một chỗ và được trợ cấp sinh hoạt bởi nhà vua.
Ajax, who in the post-Homeric legend is described as the grandson of Aeacus and the great-grandson of Zeus, was the tutelary hero of the island of Salamis, where he had a temple and an image, and where a festival called Aianteia was celebrated in his honour.
Ông là người hùng huyền thoại, cháu nội của Aeacus và là chắt của thần Zeus, cũng là người hùng của đảo Salamis, nơi đó có đền và hình ảnh của ông, và những lễ hội với tên gọi Aianteia nhằm vinh danh ông.
Isaiah will not live to see the destruction of Jerusalem and its temple by the Babylonian army in 607 B.C.E., although he will prophesy for over 40 years, continuing into the reign of King Uzziah’s great-grandson Hezekiah.
Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia.
Ammon discovered the descendants of Zeniff’s people, who were now led by Zeniff’s grandson Limhi.
Am Môn khám phá ra con cháu của dân Giê Níp, là những người bây giờ được cháu nội của Giê Níp là Lim Hi lãnh đạo.
J. Jakobsson sees Heliocles as the son of the important king Antialcidas Nikephoros (whose type was sitting Zeus) and perhaps the grandson of Heliocles I. He goes on to suggest that Heliocles was the older brother of the king Archebius Nikephoros Dikaios, who seems to have succeeded Heliocles II in Gandhara (perhaps after his death from disease; Heliocles I looks emaciated on his later portraits).
J. Jakobsson đã nhìn nhận Heliocles như là con trai của vua Antialcidas Nikephoros (người có loại tiền in hình Zeus đang ngồi) và có lẽ là cháu nội của Heliocles I. Ông cho rằng Heliocles là anh trai của vua Archebios Nikephoros Dikaios, người dường như đã kế vị Heliocles II ở Gandhara (có lẽ sau khi ông chết do bệnh vì Heliocles II trông hốc hác trên các bức chân dung của ông sau này).
Kiyomori managed to enthrone his infant grandson as Emperor Antoku in 1180, an act which led to the Genpei War (1180–85), the Taira-Minamoto War.
Kiyomori đưa đứa cháu con nhỏ của mình lên ngôi, tức Thiên hoàng Antoku năm 1180, một hành động dẫn đến Chiến tranh Genpei (1180-85), hay chiến tranh Taira-Minamoto.
On March 24, 2009, Yale sued Pierre Konowaloff, Morozov's purported great-grandson, to maintain the university's title to the work.
Vào ngày 24 tháng 3 năm 2009, Yale đã kiện Pierre Konowaloff, chắt trai của Morozov, để duy trì quyền sở hữu của trường đại học cho tác phẩm.
Since Horemheb was childless, he ultimately chose Ramesses to be his heir in the final years of his reign presumably because Ramesses I was both an able administrator and had a son (Seti I) and a grandson (the future Ramesses II) to succeed him and thus avoid any succession difficulties.
Vì Horemheb không có con nên cuối cùng ông đã chọn Ramesses là người kế vị vào những năm tháng cuối đời, có lẽ vì Ramesses là một người có tài cai trị và có một con trai (Seti I) và một cháu trai (tương lai là Ramesses II) để kế vị ông, tránh được việc không có người thừa kế sau này.
On 25 October 473, Leo I appointed as Caesar his grandson Leo II, the son of Zeno and Ariadne.
Ngày 25 tháng 10 năm 473, Leo I đã tấn phong đứa cháu ngoại Leo II, con của Zeno và Ariadne làm Caesar.
Kevin, how's your grandson?
Kevin, cháu anh thế nào rồi?
She largely donated to the legion, which, in turn, proclaimed emperor Julia Maesa's grandson, the fourteen-year-old Elagabalus, on the dawn of 16 May.
Bà đã hào phóng ban tặng cho các quân đoàn, mà đổi lại tuyên bố cháu trai của Julia Maesa, Elagabalus mới mười bốn tuổi, là hoàng đế vào buổi bình minh của ngày 16 tháng 5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.