scruple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scruple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scruple trong Tiếng Anh.
Từ scruple trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xcrup, ngại ngùng, quá thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scruple
Xcrupverb |
ngại ngùngverb And I have absolutely no scruples. Và đương nhiên tớ sẽ không hề ngại ngùng đâu. |
quá thận trọngverb |
Xem thêm ví dụ
Not having scruples, are you, Jim? Không đắn đo sao, Jim? |
Scruples or beliefs? Sự cứng nhắc hay lòng tin? |
I ignored it, and went on combating what I assumed to be the scruples of an exaggerated delicacy. Tôi bỏ qua nó, và đi vào đấu tranh chống những gì tôi giả định là scruples của một phóng đại tinh vi. |
In his first years there, he enjoyed financial security and religious freedom relative to his life in Prague—though he was excluded from Eucharist by his Lutheran church over his theological scruples. Trong những năm đầu tiên ở đây, ông bớt bấp bênh về tài chính và được hưởng tự do tín ngưỡng hơn so với cuộc sống ở Praha—mặc dù giáo hội Luther trừng phạt sự không dứt khoát trong thần học của ông bằng việc không ban bí tích Thánh thể. |
Perhaps these offences might have been overlooked had not your pride been hurt by my scruples about our relationship Có lẽ những sự xúc phạm này nên để tôi lờ đi, để không làm tổn thương lòng tự trọng của cô bởi chính sự cân nhắc của tôi về mối quan hệ của chúng |
The Catholic work A History of the Christian Councils explains: “Many Christians, . . . under the pagan emperors, had religious scruples with regard to military service, and positively refused to take arms, or else deserted. Ấn phẩm Công giáo A History of the Christian Councils giải thích: “Nhiều tín đồ đấng Christ,... dưới triều đại các hoàng đế theo tà giáo, đã vì tôn giáo mà ngần ngại không làm nghĩa vụ quân sự, và nhất định từ chối không đi lính, bằng không thì họ đào ngũ. |
Your scruples do you credit, my dear cousin. Sự thận trọng làm tăng thêm uy tín cho em, em họ à. |
Josephus says that out of regard for Jewish scruples over the making of images, Roman governors had avoided taking into Jerusalem military standards bearing effigies of the emperor. Josephus cho biết rằng, vì quan tâm đến sự thận trọng của người Do Thái về hình tượng, các tổng đốc La Mã tránh mang vào Giê-ru-sa-lem những cờ hiệu của quân đội mang biểu tượng của hoàng đế. |
Why do people dream about vacationing in some paradise, but once they are there, seemingly have no scruples about turning it into a veritable garbage dump? Tại sao người ta mơ tưởng đến việc nghĩ mát tại một địa đàng nào đó nhưng rồi khi đến nơi, họ không ngần ngại biến nó thành đúng là chỗ đổ rác? |
The American government, the main supplier of aid to the Republic, began applying increasing pressure on Lon Nol to reduce his brother's influence, concerned about the latter's corruption, lack of moral scruple (combined with unusual ambition and energy) and his suspected implication in bombing and other attacks on his political rivals. Chính phủ Mỹ là người viện trợ chính của nước Cộng hòa, bắt đầu gia tăng sức ép lên Lon Nol để giảm ảnh hưởng của người em trai Lon Non, bị cáo buộc có liên quan về tham nhũng, thiếu sự do dự đạo đức (kết hợp với tham vọng và nghị lực bất thường) và hàm ý nghi ngờ rằng ông có dính líu đến vụ đánh bom và các cuộc tấn công vào đối thủ chính trị. |
Business and social interaction with people who have few scruples about honesty or sexual morality exposes one to unwholesome influences. Giao dịch thương mại và xã hội với những kẻ không coi trọng sự lương thiện hay đạo đức tình dục sẽ khiến chúng ta phải chịu những ảnh hưởng xấu. |
Living in this way will help the man of God to maintain his Christian scruples in his everyday living. Sống như vậy sẽ giúp cho người của Đức Chúa Trời gìn giữ sự dè dặt của người tín đồ đấng Christ trong đời sống hàng ngày. |
He knew, however, that as soon as he put those scruples aside he would break the vicious circle of the war. Tuy nhiên, chàng biết rằng nếu gạt bỏ những trở ngại ấy thì ngay lập tức sẽ phá tan vòng vây chiến tranh nguy hiểm. |
People now have fewer scruples about engaging in open combat at work. Ngày nay, người ta không còn cảm thấy xấu hổ khi công khai đấu đá nhau tại nơi làm việc. |
Many greedy people have no scruples about breaking the law. Nhiều người tham lam không ngần ngại vi phạm luật pháp. |
Because I lack scruples and some would even say compassion. Vì tôi không có lòng trắc ẩn. |
They have no scruples. Chúng chẳng có do dự đâu. |
Perowne admitted that the exact pronunciation of the Hebrew Tetragrammaton has been lost, but he remarked: “If owing to merely superstitious scruples the name fell out of use in the Jewish Church, and if owing to a too slavish copying of the Greek and Latin Versions our own [English] Version lost the word, these are reasons of no force whatever against a return to the original use.” Perowne công nhận rằng không còn ai biết cách phát âm đúng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng ông nhận xét: “Nếu chỉ vì sự ngần ngại do mê tín mà danh đó không còn được dùng trong Giáo hội Do Thái nữa, và nếu chỉ vì mù quáng theo sát những Bản dịch bằng tiếng Hy Lạp và La-tinh mà Bản dịch [tiếng Anh] lại mất đi danh này, thì đây là những lý do không có sức thuyết phục gì cả để chống việc trở lại dùng chữ nguyên thủy”. |
Perhaps these offences might have been overlooked, had not your pride been hurt by the confession of the scruples long prevented my forming serious design on you. Nhưng có lẽ các lỗi này đáng lẽ đã được bỏ qua, nếu tính kiêu hãnh của em không bị tổn thương vì tôi đã thổ lộ chân tình những đắn đo từ lâu đã ngăn tôi có ý định nghiêm túc |
And I have absolutely no scruples. Và đương nhiên tớ sẽ không hề ngại ngùng đâu. |
But yet every Bernie and Gordon who get off this train with an MBA and no scruples, they own one? Trong khi những kẻ như Bernie và Gordon, cùng đi tàu này với bằng MBA nhưng vô lương, lại có nhà? |
Neither of you has any scruples! Hai bố con đều mất nết như nhau! |
For the most part, however, any scruples over the pagan roots of Father Christmas have foundered on the rocks of public acceptance. Tuy nhiên, nói chung, bất cứ một sự băn khoăn nào về các nguồn gốc ngoại giáo của Ông già Nô-en đều bị tan biến vì ý tưởng về Ông già Nô-en đã được đông đảo quần chúng ưa chuộng. |
You cheat without scruples, just as I do. Anh lừa đảo không chút ngại ngần, cũng như tôi. |
Scruples, they may have none. Còn do dự, chúng không có đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scruple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scruple
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.