optometrist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optometrist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optometrist trong Tiếng Anh.
Từ optometrist trong Tiếng Anh có nghĩa là người đo thị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optometrist
người đo thị lựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Optometrists, ophthalmologists, and opticians usually consider an appropriate near point to be closer than normal reading distance—approximately 25 cm. Các bác sĩ chuyên khoa mắt (optometrist), nhà khoa học nhãn khoa (ophthalmologist), và nhà quang học thường coi một điểm gần là điểm nằm gần hơn khoảng cách mà mắt có thể đọc một cách bình thường—xấp xỉ bằng 25 cm. |
This is the ratio of optometrists to people in sub- Saharan Africa. Đó là tỷ lệ số bác sĩ đo thị lực trên số dân ở tiểu Sahara châu Phi. |
Ben killed the optometrist. Ben giết chết người đo thị lực rồi. |
In fact, there are some countries in sub- Saharan Africa where there's one optometrist for eight million of the population. Thực tế là, ở một số quốc gia ở tiểu Sahara châu Phi cứ 8 triệu dân thì có một bác sĩ đo thị lực. |
So this little slide here shows you an optometrist and the little blue person represents about 10,000 people and that's the ratio in the U.K. Slide sau đây cho chúng ta thấy một bác sĩ đo thị lực và người màu xanh nhỏ đó biểu diễn tỉ lệ 1/10,000 người và đó chính là tỉ lệ ở Anh hiện nay. |
And she's an optometrist in St. Petersburg, and she plays with optics. Và cô là chuyên gia đo thị lực ở St. Petersburg, cô ấy sáng tạo với quang học. |
In fact, there are some countries in sub-Saharan Africa where there's one optometrist for eight million of the population. Thực tế là, ở một số quốc gia ở tiểu Sahara châu Phi cứ 8 triệu dân thì có một bác sĩ đo thị lực. |
For example, let's say you're an optometrist who sells eyeglasses. Ví dụ: giả sử bạn là một kỹ thuật viên đo thị lực muốn bán kính đeo mắt. |
However, before they can say with certainty that there is no need to worry, people with floaters should be examined by an ophthalmologist or optometrist. Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt. |
Additionally, the 3DS may help in screening children before the age of 6 who have depth related vision problems according to Dr. Michael Duenas, associate director for health sciences and policy for the American Optometric Association, and Dr. Joe Ellis, the president of the optometrists' association. Ngoài ra, 3DS có thể giúp kiểm tra trẻ em trước 6 tuổi có vấn đề về thị lực, theo Tiến sĩ Michael Duenas, phó giám đốc khoa học và chính sách y tế cho Hiệp hội quang học Mỹ, và Tiến sĩ Joe Ellis, chủ tịch của hiệp hội chuyên viên đo mắt. |
This is the ratio of optometrists to people in sub-Saharan Africa. Đó là tỷ lệ số bác sĩ đo thị lực trên số dân ở tiểu Sahara châu Phi. |
Looks like his optometrist has a sense of humor. Trông như tay bán kính cho hắn có óc hài hước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optometrist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới optometrist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.