eye contact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eye contact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eye contact trong Tiếng Anh.
Từ eye contact trong Tiếng Anh có nghĩa là giao tiếp bằng mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eye contact
giao tiếp bằng mắt
|
Xem thêm ví dụ
Eye aversion is the avoidance of eye contact. Ánh mắt ác cảm chính là sự tránh né giao tiếp bằng mắt. |
In Western culture, eye contact is interpreted as attentiveness and honesty. Với văn hóa Phương Tây, ánh nhìn chăm chú thể hiện sự tập trung và sự chân thật. |
Contrary to popular belief, a liar does not always avoid eye contact. Trái ngược với những điều thường được tin tưởng, một người nói dối không phải lúc nào cũng tránh sự giao tiếp bằng mắt. |
They like to have a lot of eye contact, or mutual gaze. Họ thích nhìn vào mắt, hay chia sẻ ánh nhìn. |
( Woman ) Things like direct eye contact and an open smile can act to indicate desire and suggest attraction. Những cách giao tiếp bằng ánh mắt trực tiếp và một nụ cười rộng mở biểu lộ mong muốn và bộc lộ sự quyến rũ giới tính. |
▪ Establish eye contact, smile, and comment on something of mutual interest ▪ Nhìn một người, mỉm cười và nói đôi điều về mối quan tâm chung |
Can't talk, can't make eye contact. Không thể nói chuyện hay giao tiếp bằng mắt. |
I walked down a row until I made eye contact with one of them. Tôi bước xuống một hàng cho tới khi mắt chạm mắt với ai đó. |
On the other hand, non-receptive negotiators make little to no eye contact. Mặt khác, các nhà đàm phán không tiếp nhận ít liên lạc với mắt. |
And watch her make eye contact with them right about now. Và để ý xem cô ta giao tiếp bằng mắt với họ ngay lúc này. |
Try to establish eye contact. Hãy tìm cách liên lạc bằng ánh mắt. |
Face and eyes: Receptive negotiators smile, make plenty of eye contact. Khuôn mặt và mắt: Các nhà đàm phán tiếp nhận nụ cười, làm cho rất nhiều liên lạc bằng mắt. |
If you look at these two, eye contact, facing each other, possibly both talking at the same time. Bạn có thể thấy 2 người phụ nữ, đối diện nhau và nói cùng lúc với nhau. |
I find that when problems arise, eye contact and a calm tone of voice are essential. Tôi thấy khi vấn đề nảy sinh, nhìn vào mắt con và điềm tĩnh nói chuyện là quan trọng. |
That phrase turned me into an eye-contact coach. Cụm từ đó đã biến tôi trở thành một người rất giỏi giao tiếp bằng mắt. |
Try to make eye contact and talk to your baby . Hãy cố gắng nhìn bé và nói chuyện với bé . |
Make eye contact and smile. Nhìn vào mắt và mỉm cười. |
Disinterest is highly noticeable when little or no eye contact is made in a social setting. Sự hờ hững được đặc biệt chú ý khi không có hoặc chỉ rất ít giao tiếp bằng mắt được thực hiện trong môi trường xã hội. |
Good eye contact. Cuộc trò chuyện hay đấy. |
Eye contact is one way of showing interest, but don’t overdo it. Giao tiếp bằng mắt là một cách thể hiện sự quan tâm, nhưng chớ lạm dụng. |
There are people who don't want to make eye contact. Có những người không muốn nhìn vào tôi." |
Inspector Man barely made eye contact with me as he left the door. Anh chàng thanh tra đã nháy mắt với khi anh ta ra khỏi cửa. |
Then for Sarah, he talks, makes eye contact. Nhưng với Sarah, nó nói và giao tiếp bằng mắt. |
He won't even make eye contact with me. Anh ấy thậm chí còn không thèm nhìn em. |
He laughed looking at all of them, making eye contact, making sure they were watching him. Hắn vừa cười vừa để ý tất cả họ, hắn đưa mắt nhìn họ để biết chắc họ đang nhìn hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eye contact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eye contact
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.