vivacious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivacious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivacious trong Tiếng Anh.

Từ vivacious trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh nhảu, hoạt bát, lanh lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivacious

nhanh nhảu

adjective

hoạt bát

adjective

Joyce, a vivacious office worker, peers at the document she holds.
Cô Joyce, một nhân viên văn phòng hoạt bát, đang xem qua một tài liệu.

lanh lợi

adjective

Xem thêm ví dụ

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
“Everyone thought I was this happy and vivacious full-time minister.
“Tất cả mọi người đều nghĩ rằng tôi là người truyền giáo trọn thời gian hạnh phúc và hoạt bát.
It is a vivacious electronic dance music (EDM) with up-beat tempo.
Đây là bài hát thuộc thể loại nhạc dance điện tử (EDM) với nhịp độ up-beat.
She was talking vivaciously to the stranger.
Nàng trò chuyện sôi nổi với người lạ kia
She is everything that Naoko is not—outgoing, vivacious, and supremely self-confident.
Cô có mọi thứ mà Naoko không có - sự cởi mở, tự tin, tràn đầy sức sống.
Vivacious, beautiful, and clever (according to contemporary accounts), Mary had a promising childhood.
Hoạt bát, xinh đẹp và thông minh (theo những nhận xét đương thời), Mary có một tuổi thơ đầy hứa hẹn.
Her research suggests that erotic capital is important in the fields of media, politics, advertising, sports, the arts, and in everyday social interaction, and consists of six elements: Beauty Sexual attractiveness Social attractiveness Vivaciousness and energy Presentation Sexuality Catherine Hakim's theory of erotic capital argues that erotic capital is an important fourth personal asset, alongside economic capital, cultural/human capital and social capital; that erotic capital is increasingly important in affluent modern societies; that women generally have more erotic capital than men, and that erotic capital has social benefits and privileges that benefit the female gender.
Cô đã chỉ ra rằng vốn giới tính là quan trọng trong các lĩnh vực truyền thông, chính trị, quảng cáo, thể thao, nghệ thuật, và trong tương tác xã hội hàng ngày, bao gồm sáu yếu tố: Vẻ đẹp Hấp dẫn giới tính Hấp dẫn xã hội Sự hoạt bát và tràn đầy năng lượng Sự phô diễn Khả năng tình dục Lý thuyết vốn giới tính của Catherine Hakim lập luận rằng vốn giới tính là tài sản cá nhân thứ tư quan trọng, cùng với vốn kinh tế, vốn văn hóa/con người và vốn xã hội; vốn giới tính đó ngày càng quan trọng trong các xã hội hiện đại phong phú, phụ nữ thường có vốn giới tính nhiều hơn nam giới, và vốn giới tính này có các lợi ích và đặc quyền xã hội có lợi cho nữ giới.
Scarlett's just high-spirited and vivacious.
Scarlett chỉ can đảm và mau miệng thôi.
Barbara was vivacious and popular, so I got to dance with her for less than a minute before another young man tagged me out.
Barbara rất hoạt bát và nổi tiếng, vì vậy tôi chỉ được khiêu vũ với cô ấy chưa tới một phút thì đã phải nhường chỗ cho một thanh niên khác.
Urmila and Jitu adopt Gopi (the latter's niece) after Gopi's parents pass away; she is left illiterate, naive, kind and shy while Rashi, their own daughter, is educated, outgoing, vivacious and cunning.
Urmila và Jitu nhận nuôi Gopi (cháu gái) sau khi ba mẹ của Gopi mất; cô ấy bị mù chữ, ngây thơ, tốt bụng và nhút nhát trong khi Rashi, con gái của Urmila và Jitu, được ăn học, cởi mở, hoạt bát và lanh lợi.
Major General N.G. Lebedev, an executive Soviet officer during the Soviet occupation of North Korea, recalled Kim Jong-suk as "a vivacious and generous lady who always cooked enormous amounts of food for the hungry Soviet generals when they visited Kim’s home."
Thiếu tướng N.G. Lebedev, một sĩ quan điều hành của Liên Xô trong thời Liên Xô tạm chiếm đóng Bắc Triều Tiên, đã nhớ lại Kim Jong-suk là "một phụ nữ hoạt bát và hào phóng, luôn nấu một lượng thức ăn khổng lồ cho các tướng lĩnh đói khát của Liên Xô khi họ đến thăm nhà Kim Il-sung."
Joyce, a vivacious office worker, peers at the document she holds.
Cô Joyce, một nhân viên văn phòng hoạt bát, đang xem qua một tài liệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivacious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.