coffee pot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffee pot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffee pot trong Tiếng Anh.
Từ coffee pot trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình cà phê, cà phê nồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffee pot
bình cà phênoun If you drink instant coffee you do not need a coffee pot. Nếu bạn uống cà phê uống liền, thì không cần đến bình cà phê. |
cà phê nồinoun (pot for coffee) |
Xem thêm ví dụ
If you drink instant coffee you do not need a coffee pot. Nếu bạn uống cà phê uống liền, thì không cần đến bình cà phê. |
In France , coarsely ground coffee is combined with boiling water in the country 's national coffee pot , the French press -- a device with a plunger that is pushed down post-brewing to separate the grounds from the resulting coffee . Ở Pháp , bột thô cafe được kết hợp với nước sôi ở thau ủ truyền thống của nơi này , máy nén kiểu Pháp — một loại dụng cụ có pit tông được đẩy xuống sau khi ủ để phân tách những chất lắng từ quá trình làm cafe . |
And I work like a dog day and night, living off a coffee from a pot none of you want to touch! Và tôi làm việc như chó, ngày cũng như đêm... sống bằng cà phê trong cái bình mà chẳng ai trong các người thèm động đến! |
There's a pot of coffee in the kitchen, so... Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng... |
Probably just brewing another pot of coffee. Hay có lẽ chỉ đi pha cà phê một mình. |
Give me a pot of coffee and I'll go all night with this fool. Cho tôi bình cà phê và tôi sẽ thức cả đêm với tên này. |
Hit him with a pot of hot coffee. Bằng một cái bình cà phê nóng phừng phừng. |
I'm going to go find a pot of black coffee. Tôi đi làm một tách cà phê đen đây. |
Johnny, turned off the coffee pot? Johnny, mày tắt bình pha cà-phê chưa? |
Well, the first day we filled a great big coffee pot with just nuggets. Ngày đầu tiên chúng tôi chỉ lấy vàng cục chất đầy trong một cái hũ cà-phê lớn. |
I'd clench my jaw a little tighter, hold my coffee pot with a little more vengeance. Tôi chỉ biết nghiến chặt răng, và nắm ấm cà phê trong tay mình chặt hơn. |
As of 1920, the city was known for making coffee pots from silver and brass. Cho đến năm 1920, thành phố được biết đến nhờ làm bình pha cà phê bằng bạc và đồng thau. |
Like someone fucked you up with a coffee pot. Hình như vừa có ai táng cả cái bình cà phê vào đầu mày hả? |
Coffee grounds are first put into a filter , which is placed over an ice-filled serving pot . Đầu tiên cafe bột được đặt vào bình lọc , được đặt trên một cái bình lọc đựng đá . |
Though she knew it was contrary to the Word of Wisdom, she developed the habit of drinking coffee and kept a coffee pot on the back of her stove. Mặc dù chị biết là trái ngược với Lời Thông Sáng, chị có thói quen uống cà phê và giữ một bình cà phê ở đằng sau bếp lò của mình. |
Grace goes to make the coffee and finds by the coffee a pot containing a white powder, which is sugar. Grace đi lấy cà phê và thấy bên cạnh có một cái bình chứa chất bột trắng là đường. |
There's coffee in the pot. Có café trong ấm đấy. |
See links for lyrics and media: "Liquid Nitrogen" "Daddy's Lab" "My Sweetheart is a Nobel Prize" "Surfing on the Web" "Antiworld" "Collider" "Strong Interaction" "Computer Games" "Microwave Love" New 2007 songs presented for the first time in the CERN 2007 Hardronic festival: "Big Bang" "Mr. Higgs" "Every Proton of You" Trojan Room coffee pot "Large Hadron Rap" by Katherine McAlpine Filk music James Gillies (1998-11-03). Truy cập đường dẫn liên kết để xem lời và âm thanh: "Liquid Nitrogen" "Daddy's Lab" "My Sweetheart is a Nobel Prize" "Surfing on the Web" "Antiworld" "Collider" "Strong Interaction" "Computer Games" "Microwave Love" Các bài hát mới trong năm 2007 được biểu diễn lần đầu trong lễ hội Hardronic năm 2007 của CERN: "Big Bang" "Mr. Higgs" "Every Proton of You" Trojan Room coffee pot "Large Hadron Rap" do Katherine McAlpine sáng tác Filk music ^ James Gillies (3 tháng 11 năm 1998). |
For this, you put on a pot of coffee. Việc này thì phải pha một bình cà-phê. |
Got a pot of coffee on in the back. Có bình cà phê ở phòng trong. |
I think we could all stand a pot of coffee. Tôi nghĩ chúng ta đều xứng đáng một ly cà-phê. |
Yo, why don't you chug a pot of coffee? Sao không đi uống cà phê đi? |
In Turkey , coffee is brewed by boiling finely ground coffee in a copper pot called an ibrik , while in Italy , espresso is " pressure-brewed " in about 30 seconds ( either in an electricmachine or in a stovetoppot ) by pushing nearly boiling water through very tightly packed grounds . Ở Thổ Nhĩ Kỳ , cafe được ủ bằng cách đun thật sôi cafe bột trong một cái thau đồng được gọi là ibirik , trong khi ở Ý , espresso chính là " ủ dưới áp suất cao " trong khoảng 30 giây ( hoặc trong máy điện hoặc ở trong một cái lò ) bằng cách cho nước sôi đi qua rất nhanh . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffee pot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coffee pot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.