cognate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cognate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cognate trong Tiếng Anh.
Từ cognate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùng gốc, bà con, bà con gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cognate
cùng gốcadjective The word desire and its cognates appear eight times. Từ mong muốn và những từ cùng gốc với từ ấy được thấy tám lần. |
bà connoun |
bà con gầnadjective |
Xem thêm ví dụ
These four branches are not close: Although the family was first suggested in 1906, only 300 cognates have been found, which include pronouns but no other grammatical forms. Bốn ngôn ngữ con này thực ra không gần gũi với nhau lắm: dù sự tồn tại của hệ đã được đề xuất năm 1906, chỉ 300 từ cùng gốc hiện được ghi nhận. |
In the mystery cults of the highly syncretic Hellenistic era, Pan is made cognate with Phanes/Protogonos, Zeus, Dionysus and Eros. Trong những Tín ngưỡng thần bí của thời kỳ Hellenistic Pan có cùng nguồn gốc với Phanes/Protogonos, Zeus, Dionysus và Eros. |
The word duel comes from the Latin 'duellum', cognate with 'bellum', meaning 'war'. Từ “đấu tay đôi”(“duel”) xuất phát từ tiếng Latin là “duellum” cùng nguồn gốc với từ “bellum”, nghĩa là “Chiến tranh”(“war”). |
A cognate Latin word aevum or aeuum (cf. αἰϝών) for "age" is present in words such as longevity and mediaeval. Thuật ngữ Latinh tương tự "aevum" tuổi, thời kỳ vẫn còn hiện diện trong các từ như Tuổi thọ hay Trung cổ . |
The word is identical to the usual plural of el, meaning gods or magistrates, and is cognate to the 'l-h-m found in Ugaritic, where it is used for the pantheon of Canaanite gods, the children of El, and conventionally vocalized as "Elohim". Cấu trúc từ này giống với số nhiều thường dùng của el, có thể hiểu là các vị thần hay thần linh, và có liên quan đến từ l-h-m trong ngôn ngữ Ugaritic, trong nó được sử dụng để chỉ thần của các vị thần Canaanite, con của El, và thường gọi là "Elohim". |
The Austronesian language family has been established by the linguistic comparative method on the basis of cognate sets, sets of words similar in sound and meaning which can be shown to be descended from the same ancestral word in Proto-Austronesian according to regular rules. Ngữ hệ Nam Đảo được hình thành theo phương pháp so sánh ngôn ngữ dựa trên cơ sở từ cùng nguồn gốc, các tập hợp từ tương tự trong cách phát âm và ý nghĩa có thể thể hiện chúng có nguồn gốc từ những từ tổ tiên giống nhau trong tiếng Nam Đảo nguyên thủy theo quy tắc thông thường. |
Even the southernmost Japanese dialect (Kagoshima dialect) is only 72% cognate with the northernmost Ryukyuan language (Amami). Thậm chí hệ thống từ vựng của phương ngữ tiếng Nhật cực nam (phương ngữ Kagoshima) cũng chỉ tương tự 72% với ngôn ngữ Lưu Cầu cực bắc (tiếng Amami). |
Strabo describes the Getae and Dacians as distinct but cognate tribes, but also states that they spoke the same language. Strabo,đã mô tả người Getae và Dacia như hai dân tộc riêng biệt, mặc dù cùng nguồn gốc bộ lạc, nói rằng họ nói cùng một ngôn ngữ . |
Old English céapmann was the regular term for "dealer, seller", cognate with the Dutch koopman with the same meaning. Tiếng Anh cổ céapmann là thuật ngữ thường được sử dụng của "đại lý, người bán", so với koopman Hà Lan có cùng ý nghĩa. |
The earliest form of the given name Angus, and its cognates, occurs in Adomnán's Vita Columbae (English: "Life of Columba") as Oinogusius, Oinogussius. Dạng sớm nhất của tên riêng Angus, và các tên có cùng gốc, xuất hiện trong cuốn Vita Columbae (tiếng Anh: "Life of Columba") của Adomnán như Oinogusius, Oinogussius. |
Official terms in successor states of the Soviet Union differ, but some still use a cognate of the Russian term, e.g., voblast (voblasts, voblasts', ) is used for regions of Belarus, and oblys (plural: oblystar) for regions of Kazakhstan. Các thuật ngữ chính thức tại các quốc gia tách ra từ Liên Xô là khác nhau, nhưng đôi khi vẫn có chung nguồn gốc của thuật ngữ Nga này, chẳng hạn voblast (voblasts, voblasts' ) được sử dụng cho các tỉnh của Belarus, và oblys (số nhiều: oblystar) cho các tỉnh của Kazakhstan. |
This has led some scholars to question whether "Nazareth" and its cognates in the New Testament actually refer to the settlement known traditionally as Nazareth in Lower Galilee. Điều này đã khiến một số học giả nghi ngờ liệu từ "Nazareth" và các từ cùng gốc của nó trong Tân Ước có nói đến nơi định cư mà theo truyền thống chúng ta biết là Nazareth ở vùng Hạ Galilee ?. |
Ctesiphon is first mentioned in the Book of Ezra of the Old Testament as Kasfia/Casphia (a derivative of the ethnic name, Cas, and a cognate of Caspian and Qazvin). Ctesiphon được nhắc đến lần đầu tiên là trong Sách Ezra của Kinh Cựu Ước dưới tên gọi Kasfia/Casphia (từ phát sinh của tên dân tộc, Cas, và có cùng chung nguồn gốc của Caspian và Qazvin). |
Despite the fact that the family consists of just two closely related languages, Baibai and Fas (40% cognate), there has been considerable confusion over its membership, apparently due to a misalignment in the publication (Loving & Bass 1964) of the data used for the initial classification. Dù ngữ hệ này chỉ có đúng hai ngôn ngữ với quan hệ gần, tiếng Baibai và tiếng Fas (với tỉ lệ từ vựng cùng gốc 40%), từng có lầm lẫn lớn về những ngôn ngữ thành viên, có lẽ là do sai lầm của (Loving & Bass 1964) trong tài liệu phân loại ban đầu. |
The cult of Aphrodite was largely derived from that of the Phoenician goddess Astarte, a cognate of the East Semitic goddess Ishtar, whose cult was based on the Sumerian cult of Inanna. Sự sùng bái Aphrodite phần lớn bắt nguồn từ nữ thần Phoenician Astarte, cùng nguồn gốc với nữ thần Đông Semit Ishtar, vị thần có giáo phái dựa trên tôn giáo Sumer thờ phụng nữ thần Inanna. |
Abel is thought to derive from a reconstructed word meaning "herdsman", with the modern Arabic cognate ibil now specifically referring only to "camels". Abel được cho là bắt nguồn từ một từ được tái thiết lập có ý nghĩa là "người chăn bò", cùng với từ cùng gốc ibil trong tiếng Ả Rập đương thời, đặc biệt dùng để chỉ "lạc đà". |
So I'm always looking for the false cognates or identical words in different languages. Vì vậy tôi luôn luôn tìm những từ có cùng gốc nhưng thực không phải vậy hoặc là những từ giống nhau giữa các ngôn ngữ. |
Riksdag derives from the genitive of rike, referring to royal power, and dag, meaning diet or conference; the German word Reichstag and the Danish Rigsdag are cognate. Riksdag xuất phát từ sở hữu cách của rike, đề cập đến quyền lực hoàng gia, và dag, có nghĩa là nghị viện hoặc hội nghị; từ tiếng Đức Reichstag và Rigsdag Đan Mạch có cùng nguồn gốc. |
Typical parameters that may be applied include: whether Arabic is widely spoken; whether Arabic is an official or national language; or whether an Arabic cognate language is widely spoken. Các thông số đặc trưng có thể áp dụng gồm: Tiếng Ả Rập có được nói rộng rãi hay không, tiếng Ả Rập có phải là một ngôn ngữ chính thức hoặc quốc gia hay không; hoặc tiếng có gốc Ả Rập có được nói rộng rãi hay không. |
Putanec (1993) gives a review of etymological suggestion, and favours an explanation of the name as pre-Greek ("Pelasgian"), from a root cognate to Greek ῥαγή "fissure", with a suffix -ussa also found in the Greek name of Brač, Elaphousa. Putanec (1993) đưa ra một đánh giá về nguồn gốc tên gọi, và ủng hộ giải thíhc về tên tiền-Hy Lạp ("tiếng Pelasgia"), từ gốc tiếng Hy Lạp ῥαγή "khe nứt", với hậu tố -ussa cũng được tìm thấy trong tên tiếng Hy Lạp của Brač, Elaphousa. |
This is because the two main groups actually bear the same name, both meaning 'Northern Tai' (lue and nüa are cognate). Điều này là do hai nhóm chính trên thực tế là mang cùng một tên, cả hai đều có nghĩa là 'người Thái miền bắc' (lue/lặc và nüa/na là cùng nguồn gốc). |
To the west and north of the Tani area are found at least one and possibly as many as four Bodic languages, including Dakpa and Tshangla language; within modern-day India, these languages go by the cognate but, in usage, distinct designations Monpa and Memba. Về phía tây và phía bắc của khu vực Tani có ít nhất một và có thể đến bốn ngôn ngữ Bodic, gồm Dakpa và Tshangla; trong Ấn Độ hiện nay, các ngôn ngữ này được cho là cùng gốc, nhưng thường được gán lần lượt cho người Monpa và Memba. |
The old "won" was a cognate of the Chinese yuan and Japanese yen. "Won" cũ là từ có cùng gốc với Yuan Trung Quốc và Yên Nhật. |
The Okinawan language is only 71% lexically similar to, or cognate with, standard Tokyo Japanese. Tiếng Okinawa chỉ tương tự về từ vựng dưới 71% với tiếng Nhật lấy phương ngữ Tokyo làm tiêu chuẩn. |
The first known use of the term "econometrics" (in cognate form) was by Polish economist Paweł Ciompa in 1910. Thuật ngữ Kinh tế lượng (econometrics) lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1910 bởi Paweł Ciompa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cognate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cognate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.