coffin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffin trong Tiếng Anh.
Từ coffin trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan tài, 棺材, áo quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffin
quan tàinoun (oblong closed box for the dead) As far as I'm concerned, my mother died when we buried her empty coffin. Theo như anh biết, mẹ đã chết khi bọn anh chôn cái quan tài rỗng của bà ấy. |
棺材noun (oblong closed box for the dead) |
áo quannoun We should all just wear coffins as clothes. Chúng ta nên lấy áo quan làm áo quần. |
Xem thêm ví dụ
An array of mementos commemorating her extended family, friends and servants were laid in the coffin with her, at her request, by her doctor and dressers. Một loạt những vật kỉ niệm từ gia đình, bạn bè và những hầu cận được đặt bên cạnh bà trong quan tài, theo di nguyện của bà, bởi các bác sĩ và người phụ trang. |
then I'm gonna find his coffin... and pound this through his heart. Tớ đang chờ cái gã sống với hắn ra khỏi nhà... chừng đó tớ sẽ vào trong nhà tìm cỗ quan tài... rồi đóng cọc xuyên qua tim nó. |
Douglass' coffin was transported back to Rochester, New York, where he had lived for 25 years, longer than anywhere else in his life. Linh cữu Douglass được đưa đến Rochester, New York, nơi ông sinh sống trong 25 năm, lâu hơn bất cứ nơi nào khác. |
It is believed that this type of funeral culture was brought by traders from Mainland China and Indochina to northern Borneo, since similar wooden coffins were also discovered in these countries. Loại hình văn hóa an táng này được cho là do các thương nhân Trung Quốc và Đông Dương đem đến miền bắc Borneo do các quan tài bằng gỗ tương tự cũng được phát hiện tại những nơi đó. |
During the fortification work, a party of knights entered the base of the monument and discovered the room containing a great coffin. Vào thời điểm đó một đội hiệp sĩ đã đi vào phần móng lăng mộ và khám phá ra một căn phòng có chứa một quan tài lớn. |
Writer Tristram Coffin put it this way: “People at large [were] doing just what they ha[d] always done and paying little attention to the debates of the moralists.” Văn sĩ Tristram Coffin nói như sau: “Đại đa số quần chúng chuyên làm những gì từ trước đến giờ họ vẫn làm và ít chịu quan tâm đến các cuộc tranh luận của những nhà đạo đức học”. |
Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead. Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết. |
Imagine a two meter by two meter area full of coffins, jewelry and incredible statuary. Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài đều có đồ trang sức, của cải và bức tạc đáng kinh ngạc. |
Maybe coffins for you, scums! Đang làm quan tài cho các ngươi chứ gì nữa, đồ khốn! |
The series revolves around Sookie Stackhouse (Anna Paquin), a telepathic waitress who is living in the rural town of Bon Temps, Louisiana two years after the invention of a synthetic blood called Tru Blood that has allowed vampires to "come out of the coffin" and allow their presence to be known to mankind. Bộ phim xoay quanh Sookie Stackhouse (Anna Paquin) - một cô bồi bàn có phép thuật sống tại thị trấn Bon Temps ở thời điểm hai năm sau khi loài người đã phát minh ra một loại máu tổng hợp cho phép ma cà rồng "ra khỏi quan tài" và sống trong xã hội loài người. |
On the May 5, 2009 episode of the television show Ace of Cakes, reference was made to an "arabber" carrying a customer around Baltimore in a coffin as part of a living funeral. Trong tập phát sóng ngày 5 tháng 5 năm 2009 của chương trình truyền hình Ace of Cakes, tài liệu tham khảo được đưa ra cho một "arabber" chở khách hàng đi khắp thành phố Baltimore trong một quan tài như một phần của một đám tang sống . |
Well, you have some of my money - at least you could buy me a coffin if I need one À, ông đang giữ tiền của tôi... ít nhất ông có thể mua cho tôi một cổ quan tài khi cần thiết. |
Let's raise some money for their coffins Hãy đóng góp ít tiền để mua quan tài. |
Hinode produces 200,000 coffins annually, ranking first in Japan. Hinode sản xuất 200,000 quan tài là hàng năm, xếp hạng đầu tiên tại Nhật Bản. |
He was one of the only two civilian officials who accompanied Kim Jong-il's coffin during his funeral in December 2011, the other being Choe Thae-bok. Ông là một trong hai quan chức dân sự duy nhất đi cùng quan tài của Kim Jong-il trong lễ tang của ông vào tháng 12 năm 2011, người còn lại là Choe Thae-bok. |
Drawing of the anthropoid coffin fragment inscribed with the name of the pharaoh Menkaura made by excavator Richard Vyse and published in 1840. Bản vẽ mảnh vỡ đến từ cỗ quan tài có khắc tên của pharaon Menkaura của Richard Vyse và được xuất bản vào năm 1840. |
As far as I'm concerned, my mother died when we buried her empty coffin. Theo như anh biết, mẹ đã chết khi bọn anh chôn cái quan tài rỗng của bà ấy. |
Coffin. Coffin. |
Perhaps due to this relationship, a burial place with 2,000 wooden coffins, some estimated to be 1,000 years old, were discovered in Agop Batu Tulug Caves in the Kinabatangan area. Có lẽ do các mối quan hệ này, một điểm an táng có 2.000 quan tài bằng gỗ với niên đại ước tính 1.000 năm được phát hiện trong Hang Agop Batu Tulug, cũng tại khu vực Kinabatangan. |
On November 30, 2002, in an elaborate but solemn procession, six Republican Guards carried the coffin of Dumas from its original interment site in the Cimetière de Villers-Cotterêts in Aisne to the Panthéon. Vào ngày 30 tháng 11 năm 2002, trong một đám rước trang trọng nhưng trang nghiêm, sáu lính Cộng hòa đã mang quan tài của Dumas từ địa điểm ban đầu của nó ở Cimetière de Villers-Cotterêts ở Aisne đến Panthéon. |
A bloody coffin. Một chiếc quan tài đẫm máu. |
Nice, new coffins. Quan tài mới đẹp quá. |
In Egypt it was used in the construction of royal barges, coffins, and other funerary items. Ở Ai Cập, loại gỗ này được dùng để đóng thuyền dành cho vua, hoặc quan tài và các vật dụng trong lễ tang. |
There are many kinds of coffins. Có nhiều loại quan tài khác nhau. |
And while Marcel’s remains are placed in a coffin, the executioners are already setting about cleaning their machine. Và trong khi người ta đặt thi hài Marcel vào quan tài, những người đao phủ đã đang bận rộn lau rửa cỗ máy của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coffin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.