coffee filter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffee filter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffee filter trong Tiếng Anh.
Từ coffee filter trong Tiếng Anh có nghĩa là phin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffee filter
phinnoun |
Xem thêm ví dụ
Vietnamese coffee is brewed in single servings , using a small metal drip filter that sits atop the coffee cup . Cafe Việt Nam được pha bằng cách sử dụng một phin nhôm đặt phía trên miệng cốc , rồi lọc nhỏ giọt từ từ xuống . |
The bottom line is that coffee made with a paper filter is cafestol free. Điểm chủ yếu là dùng cái lọc bằng giấy pha cà phê, thì cà phê không có chất cafestol. |
A traditional beverage is café chorreado —coffee brewed through a cloth filter hanging in a stand often made of wood. Một thức uống truyền thống là café chorreado, cà-phê được pha qua một túi lọc bằng vải treo trên một giá đứng bằng gỗ. |
Coffee grounds are first put into a filter , which is placed over an ice-filled serving pot . Đầu tiên cafe bột được đặt vào bình lọc , được đặt trên một cái bình lọc đựng đá . |
In South America and Central America , coffee is sometimes brewed using a " sock " filter , a simple cloth pouch that serves as a sieve . Ở vùng Bắc Mỹ và Trung Mỹ thỉnh thoảng cafe được ủ bằng bình lọc có miếng lót , một cái túi vài nhỏ mà được phục vụ như một bình lọc cafe |
The same is true when finely ground coffee is boiled in water several times, as it is in Turkish coffee, or when a metal filter is used instead of a paper filter, such as in a French press. Điều này cũng đúng khi cà phê xay nhuyễn được nấu sôi vài ba lần, như trường hợp cà phê Thổ Nhĩ Kỳ, hoặc khi dùng phin bằng kim loại thay vì cái lọc bằng giấy, như bình lọc của Pháp. |
Making perfect espresso requires a skillful balance of three key processes: grinding the beans (1), compacting the grinds into the filter basket on the coffee machine (2), and pouring the espresso shot (3). Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3). |
Brazil 's version ,cafezinho , is made by mixing hot water , finely ground coffee and sugar , and then straining the mixture through a filter . Một loại cafe của Braxin , cafezinho , được tạo ra bằng cách trộn với nước nóng , bột cafe và đường , sau đó lọc hỗn hợp qua bình lọc . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffee filter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coffee filter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.