coefficient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coefficient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coefficient trong Tiếng Anh.
Từ coefficient trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ số, force hệ số lực, propulsive hệ số đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coefficient
hệ sốnoun (number just before a variable) You might consider using a round with a superior ballistic coefficient. Mày nên cân nhắc khi sử dụng băng đạn với hệ số đạn đạo cao cấp đi. |
force hệ số lựcadjective |
propulsive hệ số đẩyadjective |
Xem thêm ví dụ
Skilled in avoiding all forms of detection and capable of helping his supporters to keep their Crime Coefficients low, only a very few believe that he actually exists, including Akane. Sự lành nghề trong việc tránh xa tất cả các hình thể dò ra và có khả năng giúp đỡ những người ủng hộ anh để giữ Hệ Số Tội Phạm của họ thấp, chỉ một vài tin rằng anh thực sự tồn tại,bao gồm cả Akane. |
And then it also has the lowest drag coefficient of any car of its size. Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ. |
Multiplication symbols are usually omitted, and implied when there is no space between two variables or terms, or when a coefficient is used. Biểu tượng thể hiện phép nhân thường được bỏ qua, và được ngầm hiểu khi không có khoảng trống giữa hai biến số và số hạng, hoặc khi một số hạng được sử dụng. |
The limits of possible violations of Lorentz invariance (values of 'gravity sector coefficients') are reduced by the new observations, by up to ten orders of magnitude. Độ giới hạn cho các khả năng vi phạm bất biến Lorentz (giá trị của 'các hệ số phần hấp dẫn') được làm chặt từ kết quả của quan sát mới, thu hẹp lên tới 10 bậc độ lớn. |
The rest of the car has to be very light to offset the mass of the pack, and then you have to have a low drag coefficient so that you have good highway range. Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài. |
The mean coefficient for a standardized test of g is 0.51. Hệ số trung bình của phép thử chuẩn hóa của g là 0,51. |
The numbers a, b, and c are the coefficients of the equation and may be distinguished by calling them, respectively, the quadratic coefficient, the linear coefficient and the constant or free term. Các số a, b, và c là những hệ số của phương trình và có thể phân biệt bằng cách gọi tương ứng hệ số bậc hai, hệ số bậc một, và hằng số hay số hạng tự do. |
The Agera R has a drag coefficient of Cd=0.37, or Cd=0.33 at high speed due to its adaptive rear wing, while producing 300 kg (660 lb) of downforce at 250 km/h (155 mph). Các Agera R có một kéo của0.37Cd0.37, hoặc 0.33 ở tốc độ cao do nó thích nghi, cánh sau, trong khi sản xuất 300 kg (660 lb) của lực này tại 250 km/h (155 mph). |
Values outside this range are rarer, but teflon, for example, can have a coefficient as low as 0.04. Các giá trị ngoài tầm này thường rất hiếm gặp, nhưng Teflon có thể có hệ số ma sát thấp với giá trị là 0,04. |
In centrifugation of small biochemical species, a convention has developed in which sedimentation coefficients are expressed in the Svedberg units. Trong việc ly tâm các loài sinh hóa nhỏ, một quy ước đã phát triển, trong đó các hệ số lắng được thể hiện trong các đơn vị Svedberg. |
Bang–bang solutions also arise when the Hamiltonian is linear in the control variable; application of Pontryagin's minimum or maximum principle will then lead to pushing the control to its upper or lower bound depending on the sign of the coefficient of u in the Hamiltonian. Giải pháp bang-bang cũng phát sinh khi Hamilton là tuyến tính trong biến điều khiển; áp dụng nguyên tắc cực tiểu hoặc cực đại Pontryagin sẽ dẫn đến đẩy điều khiển tới giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của nó tùy thuộc vào dấu của hệ số của u trong Hamilton. |
ADB uses Gini coefficient to quantify inequality gap , says higher figure , bigger problem . Ngân hàng ADB sử dụng hệ số Gini để xác định khoảng cách chênh lệch , họ cũng cho biết con số càng lớn vấn đề càng tồi tệ hơn . |
As was the case for the 2004 and 2008 finals, the sixteen finalists were divided into four seeding pots, using the UEFA national team coefficient ranking. Giống như vòng chung kết năm 2004 và 2008, 16 đội được chia thành 4 nhóm dựa trên hệ số xếp hạng đội tuyển quốc gia của UEFA. |
As of 14 March 2019 the coefficients are as follows: Indicates active countries which have all their teams still competing in this year's UEFA Champions League or Europa League. Indicates active countries which have some teams still competing in this year's UEFA Champions League or Europa League. Indicates countries which have no teams remaining in this year's UEFA Champions League or Europa League. Đễn ngày 28 tháng 9 năm 2017 hệ số như sau: Cho biết các quốc gia đang hoạt động có tất cả các đội của họ vẫn đang thi đấu trong UEFA Champions League hoặc Europa League năm nay. Cho biết các quốc gia đang hoạt động có một số đội vẫn đang thi đấu trong UEFA Champions League hoặc Europa League năm nay. Cho biết các quốc gia đang hoạt động không có đội đang thi đấu trong UEFA Champions League hoặc Europa League năm nay. |
He designed sensitive thermometers, hygrometers, hypsometers and calorimeters, and measured the specific heats of many substances and the coefficient of thermal expansion of gases. Ông đã thiết kế các nhiệt kế, hygromet, Hypsomet và calorimet và đo nhiệt dung của nhiều chất và độ giãn nở nhiệt của khí. |
Under certain conditions some materials have very low friction coefficients. Trong điều kiện nhất định, một số vật liệu có hệ số ma sát rất thấp. |
The primary advantage this method has is that almost all of the error coefficients are smaller than in the popular method, but it requires slightly more FLOPs (floating-point operations) per time step. Ưu điểm chính phương pháp này là hầu như tất cả các hệ số lỗi là nhỏ hơn so với phương pháp thông thường, nhưng nó đòi hỏi nhiều FLOPS hơn đôi chút (các thao tác điểm-nổi) cho mỗi bước thời gian. |
In its report , ADB said Gini coefficient in China had increased to 43 in 2010 , from 32 in early 1990s . Như trong báo cáo , ngân hàng ADB cho biết hệ số Gini của Trung Quốc đã tăng từ mức 32 vào đầu thập niên 90 lên mức 43 trong năm 2010 . |
If all of the coefficients a, b, c, and d of the cubic equation are real numbers, then it has at least one real root (this is true for all odd degree polynomials). Nếu tất cả các hệ số a, b, c, và d của phương trình bậc ba là số thực thì sẽ có ít nhất một nghiệm thực (điều này đúng đối với tất cả các đa thức bậc lẻ). |
However, in the 2002 paper PRIMES is in P, Manindra Agrawal and his students Neeraj Kayal and Nitin Saxena found a deterministic polynomial-time algorithm for this problem, thus showing that it is in P. An important example of a problem in BPP (in fact in co-RP) still not known to be in P is polynomial identity testing, the problem of determining whether a polynomial is identically equal to the zero polynomial, when you have access to the value of the polynomial for any given input, but not to the coefficients. Tuy nhiên, trong bài báo năm 2002 mang tên PRIMES is in P, Manindra Agrawal và các học trò Neeraj Kayal và Nitin Saxena tìm ra một thuật toán đơn định cho nó, và do đó chứng minh nó nằm trong P. Một bài toán quan trọng trong BPP (thực ra là trong co-RP) vẫn chưa biết có nằm trong P hay không là kiểm tra đa thức bằng không: kiểm tra xem một đa thức cho trước có bằng đa thức không hay không. |
Borosilicate glasses are known for having very low coefficients of thermal expansion (~3 × 10−6 K−1 at 20 °C), making them resistant to thermal shock, more so than any other common glass. Kính Borosilicate được biết đến với hệ số giãn nở nhiệt rất thấp (~3 × 10−6 K−1 ở 20 °C), làm cho chúng chống sốc nhiệt, nhiều hơn so với bất kỳ loại kính thông thường nào khác. |
In 1887, Edward Weston discovered that metals can have a negative temperature coefficient of resistance, inventing what he called his "Alloy No. 2." Vào năm 1887, Edward Weston phát hiện ra rằng kim loại có thể có hệ số kháng nhiệt độ âm, phát minh ra cái mà ông gọi là "Hợp kim số 2". |
Or you could think 7 plus minus 6 is equal to the coefficient on the x, which is 1. Hoặc bạn có thể nghĩ rằng 7 plus trừ 6 là tương đương với các Hệ số về x là 1. |
Subsequent models are truncated at degree 13 (195 coefficients). Các mô hình tiếp theo được cắt ngắn ở mức độ 13 (195 hệ số). |
The common type of borosilicate glass used for laboratory glassware has a very low thermal expansion coefficient (3.3 × 10−6 K−1), about one-third that of ordinary soda-lime glass. Loại thủy tinh borosilicate phổ biến được sử dụng cho thủy tinh trong phòng thí nghiệm có hệ số giãn nở nhiệt rất thấp (3.3 × 10−6 K−1), khoảng một phần ba lượng thủy tinh soda-lime thông thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coefficient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coefficient
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.