cogent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cogent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cogent trong Tiếng Anh.

Từ cogent trong Tiếng Anh có các nghĩa là có sức thuyết phục, vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cogent

có sức thuyết phục

adjective

So that's the most cogent response.
Nên dó là phản ứng có sức thuyết phục nhất.

vững chắc

adjective

Xem thêm ví dụ

5 That verse, so packed with meaning, so cogent, deserves our careful inspection, for it stirs up hope for perfect justice in our time.
5 Câu Kinh-thánh này với ý nghĩa súc tích và hùng tráng đáng cho chúng ta quan sát kỹ càng bởi vì nó khơi dậy hy vọng là chúng ta sẽ được công lý toàn hảo vào thời mình.
The traceroute manual page states that the original traceroute program was written by Van Jacobson in 1987 from a suggestion by Steve Deering, with particularly cogent suggestions or fixes from C. Philip Wood, Tim Seaver and Ken Adelman.
Traceroute được viết bởi Van Jacobson vào năm 1987 theo gợi ý của Steve Deering, với những gợi ý đặc biệt thuyết phục hoặc các bản sửa lỗi từ C. Philip Wood, Tim Seaver và Ken Adelman.
It is not a cogent and simple way.
Đây không phải là cách làm đơn giản và thuyết phục.
So that's the most cogent response.
Nên dó là phản ứng có sức thuyết phục nhất.
Bible scholar Matthew Henry concluded: “Since Paul reasoned out of the scriptures, and referred them to the Old Testament for the proof of what he said, they had recourse to their Bibles, turned to the places to which he referred them, read the context, considered the scope and drift of them, compared them with other places of scripture, examined whether Paul’s inferences from them were natural and genuine and his arguments upon them cogent, and determined accordingly.”
Họ so sánh những câu này với những câu khác trong Kinh Thánh, xem những lời Phao-lô kết luận có đúng và hợp lý hay không. Họ cũng xem những điều ông lý luận dựa trên Kinh Thánh có đáng tin cậy không, rồi mới quyết định”.
While Nicholas Barber of BBC gave the film a generally favorable review, praising both its visuals and action sequences, he criticized the fact that there was "no cogent reason for any of to be on one side or the other, which is why their inevitable dust-up feels like a game of dodgeball in a school playground."
Nicholas Barber từ BBC dù dành nhiều lời khen ngợi cho phần kỹ xảo điện ảnh cũng như các phân cảnh hành động, thì cũng chỉ trích việc "không có lý do thuyết phục nào để mỗi thành viên của có thể đi theo phe này hoặc phe còn lại, đó là lí do tại sao cuộc xung đột tất yếu của họ cảm giác như một trò bóng né trên sân trường."
General Antoine-Henri, Baron Jomini, one of the leading military writers on the Napoleonic art of war, had a number of very cogent explanations of the reasons behind Napoleon's defeat at Waterloo.
Tướng Antoine-Henri Jomini, một trong những tác giả hàng đầu chuyên viết về các cuộc chiến của Napoléon, đã đưa ra bốn nguyên nhân rất có sức thuyết phục để diễn giải về thất bại của Napoléon ở Waterloo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cogent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.