cognition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cognition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cognition trong Tiếng Anh.

Từ cognition trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận thức, tri thức, trí thức hiểu biết, Nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cognition

nhận thức

noun

Should we consider turning on its higher, more cognitive functions?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?

tri thức

noun

a region where we can use cognition to try to overcome aversive emotional states.
vùng mà chúng sử dụng tri thức cho việc thử vượt qua trạng thái cảm xúc ác cảm.

trí thức hiểu biết

noun

Nhận thức

noun (The operation of the mind by which an organism becomes aware of objects of thought or perception; it includes the mental activities associated with thinking, learning, and memory.)

Should we consider turning on its higher, more cognitive functions?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?

Xem thêm ví dụ

We need to keep or minds on the molecules and not get distracted by the theater, not get distracted by the cognitive dissonance of the green possibilities that are out there.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Cognitive psychologists consider both "bottom-up" and "top-down" processing when considering almost any area of research, including vision.
Nhận thức tâm lý học đồng thời được coi là quá trình từ dưới lên và từ trên xuống khi nhận xét hầu hết các lĩnh vực nghiên cứu, bao gồm cả thị giác.
Are extraterrestrials accelerating the cognitive abilities of a select few to help further the development of human civilization, as some ancient astronaut theorists believe?
Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin?
Increasing evidence is that being bilingual is cognitively beneficial.
Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn.
The shame cognition may occur as a result of the experience of shame affect or, more generally, in any situation of embarrassment, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin.
Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng.
Should we consider turning on its higher, more cognitive functions?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?
There's in fact been a very interesting debate raging for over 20 years in cognitive science -- various experiments started by Roger Shepherd, who measured the angular velocity of rotation of mental images.
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
The scientist and former astrologer, Geoffrey Dean and psychologist Ivan Kelly conducted a large scale scientific test, involving more than one hundred cognitive, behavioural, physical and other variables, but found no support for astrology.
Nhà khoa học và cựu chiêm tinh học Geoffrey Dean và nhà tâm lý học Ivan Kelly thực hiện một các thí nghiệm khoa học quy mô lớn, liên quan đến hơn một trăm nhận thức, hành vi, thể chất và các biến số, nhưng không tìm thấy sự hỗ trợ nào cho chiêm tinh học.
So how could it be that the bats maintain this complex, stable social structure with such limited cognitive abilities?
Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế?
We are not able to resolve the explanatory gap because the realm of subjective experiences is cognitively closed to us in the same manner that quantum physics is cognitively closed to elephants.
Chúng ta không thể giải quyết khoảng cách diễn giải bởi vì lãnh địa của các kinh nghiệm chủ quan bị đóng về mặt nhận thức đối với chúng ta theo cùng cách mà cơ học lượng tử đóng lại đối với những con voi.
The study also found , when it examined the children at age 11 , that those born earlier than 26 weeks of pregnancy had lower scores for cognitive ability , reading and mathematics .
Nghiên cứu cũng tìm thấy , khi kiểm tra lại các em ở tuổi 11 , là những trẻ sinh ra sớm hơn so với 26 tuần của thai kỳ có điểm số thấp hơn trong khả năng nhận thức , đọc và làm toán .
is it possible that it could have acted as a cognitive Rehabilitation?
Có khả năng nó có thể kích hoạt như sự phục hồi nhận thức không?
Mental stimulation plus a regimented schedule will vastly improve your cognitive functioning.
Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông.
There are indications that show the therapy can improve cognitive functioning, memory quality...
Có những dấu hiệu cho thấy liệu pháp có thể tăng cường khả năng nhận thức tăng cường trí nhớ.
Emotional and cognitive symptoms are so common that it is sometimes difficult in a given woman to know if they are due to menopause .
Các triệu chứng xúc cảm và nhận thức quá thường thấy đến nỗi đôi khi cũng khó biết liệu chúng có phải là do mãn kinh đối với một người phụ nữ nào đó hay không .
Despite diminishing government financial support over the past quarter century, MIT launched several successful development campaigns to significantly expand the campus: new dormitories and athletics buildings on west campus; the Tang Center for Management Education; several buildings in the northeast corner of campus supporting research into biology, brain and cognitive sciences, genomics, biotechnology, and cancer research; and a number of new "backlot" buildings on Vassar Street including the Stata Center.
Mặc dù sự hỗ trợ tài chính của chính phủ đã suy giảm trong hơn một phần tư thế kỷ qua, MIT đã thực hiện một số chiến dịch gây quỹ thành công để mở rộng đáng kế khuôn viên của mình: những khu cư xá và những tòa nhà thể thao mới ở khu phía tây khuôn viên; tòa nhà Trung tâm Giáo dục Quản lý Tang (Tang Center for Management Education); một số tòa nhà ở góc đông bắc khuôn viên hỗ trợ nghiên cứu sinh học, các ngành khoa học não bộ và nhận thức, genomics, công nghệ sinh học, và nghiên cứu ung thư; và một số tòa nhà mới nằm dọc đường Vassar bao gồm Trung tâm Stata (Stata Center).
Starting in the 1970s fear of flying was addressed through behavioral and cognitive approaches.
Bắt đầu từ những năm 1970, hội chứng sợ bay đã được chứng nhận thông qua các cách tiếp cận hành vi và nhận thức.
What did you gain, cognitively, from convincing me?
Bạn đã thu được những gì, xét về mặt nhận thức, từ việc thuyết phục được tôi?
According to researcher Camilo J. Cela-Conde of the University of Baleares in Palma de Mallorca , Spain , " It is well known that there are differences between brain activity in women and men in cognitive tasks .
Theo nhà nghiên cứu Camilo J. Cela-Conde của Đại học Baleares tại Palma de Mallorca , Tây Ban Nha , " Chúng ta đã biết là có sự khác biệt giữa hoạt động não ở phụ nữ và nam giới trong các hoạt động nhận thức .
So it's really important to remember that sensory, memory and cognitive processes are all important, but they're only important to either drive or suppress future movements.
Vì thế thực sự cần phải nhớ rằng các quá trình cảm nhận, ghi nhớ và nhận thức đều rất quan trọng, nhưng những hoạt động này chỉ quan trọng khi thúc đẩy hoặc ngăn cản những vận động trong tương lai.
So, it really was cognitive psychology -- you know, cognitive dissonance -- that I was experiencing.
Điều đó thật sự liên quan tới nhận thức tâm lý Bạn biết đấy, sự bất hoà trong nhận thức - đó là điều mà tôi đã trải qua.
So this is just one example of a new era really in cognitive neuroscience where we're beginning to understand psychological processes like how you remember or imagine or even think in terms of the actions of the billions of individual neurons that make up our brains.
Đây chỉ là một ví dụ của một kỷ nguyên mới trong thần kinh học nhận thức trong đó chúng ra bắt đầu hiểu ra các quá trình tâm lý học giống như làm cách nào mà bạn có thể nhớ hay tưởng tượng hay thậm chí nghĩ theo những hành động của hàng tỷ tế bào thần kinh riêng biệt mà làm nên bộ não của bạn.
But in spite of all this flood of work, there are several cognitive traps that sort of make it almost impossible to think straight about happiness.
Nhưng mặc dù với số lượng lớn công việc như thế, có vài bẫy nhận thức mà nó làm chúng ta khó mà có suy nghĩ đúng đắn về hạnh phúc.
Another study found that team training improved cognitive, affective, process and performance outcomes.
Một nghiên cứu khác cho thấy đào tạo đội ngũ đã cải thiện kết quả nhận thức, tình cảm, quá trình và hiệu suất.
Watson, a pilot service by IBM to uncover and share data-driven insights, and to spur cognitive applications.
Watson, một dịch vụ thí điểm bởi IBM để khám phá và chia sẻ các hiểu biết theo hướng dữ liệu, và để thúc đẩy các ứng dụng nhận thức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cognition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.