squelch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squelch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squelch trong Tiếng Anh.

Từ squelch trong Tiếng Anh có các nghĩa là đống, chấm dứt, giẫm bẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squelch

đống

verb

chấm dứt

verb

giẫm bẹp

verb

Xem thêm ví dụ

Squelch.
Đã vào vị trí.
In 1935, there were 150,000 cases a year of malaria in the United States, but DDT and a massive public health effort managed to squelch it.
Năm 1935, có 150,000 ca sốt rét mỗi năm ở Hoa Kỳ, nhưng DDT và 1 nỗ lực sức khỏe cộng đồng to lớn đã dập dịch thành công.
Personal walkie-talkies are generally designed to give easy access to all available channels (and, if supplied, squelch codes) within the device's specified allocation.
Thiết bị cá nhân cầm tay thường được thiết kế để cung cấp cho dễ dàng truy cập vào tất cả các kênh có sẵn (và, nếu được cung cấp, đè bẹp mã) trong phân bổ theo quy định của thiết bị.
Not only did it squelch any remnants of consumer confidence , but it also helped Franklin Roosevelt win the upcoming presidential election , enabling him to implement his New Deal initiatives , which some credit with eventually ending the Depression .
Nó không chỉ làm mất hết chút niềm tin còn rơi rớt lại của người tiêu dùng , mà còn giúp Franklin Roosevelt giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống sắp diễn ra , cho phép ông ta quyền thực hiện sáng kiến chính sách Kinh Tế Mới của mình , chính sách mà nhiều người tin rằng cuối cùng sẽ chấm dứt thời kỳ Suy Thoái .
Cougar, squelch when you're in position.
Cougar, trả lời khi vào vị trí nhé.
As Harry squelched along the deserted corridor he came across somebody who looked just as preoccupied as he was.
Khi Harry dò dẫm đi dọc hành lang vắng vẻ, nó bất ngờ gặp một kẻ cũng đang nặng trĩu ưu tư như nó.
(Romans 12:1; Hebrews 11:1) Far from squelching curiosity, the Bible encourages us to probe some of the most fascinating and challenging questions that humans have ever faced.
Kinh Thánh hoàn toàn không cổ vũ sự cuồng tín và niềm tin vô căn cứ, nhưng dạy rằng bằng chứng là thiết yếu để có đức tin thật; khả năng nhận thức và tính phải lẽ cũng cần thiết để giúp chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời (Rô-ma 12:1; Hê-bơ-rơ 11:1).
The increase in these cases shows that Vietnam’s authorities are trying to squelch rising civil society discontent at the Communist Party of Vietnam’s one-party rule, and to intimidate critics of rampant corruption, land seizures, severe socio-economic inequalities, economic problems, and laws that violate human rights.
Mức độ gia tăng các vụ án kiểu như thế cho thấy rằng chính quyền Việt Nam đang cố dập tắt những phản ứng bất bình của xã hội dân sự đang tăng lên với Đảng Cộng sản trong một thể chế độc đảng, nhằm gửi đi thông điệp đe dọa tới những người định phê phán về tham nhũng tràn lan, tịch thu đất đai, bất bình đẳng nghiêm trọng về kinh tế-xã hội, các vấn nạn kinh tế, và các điều luật vi phạm nhân quyền.
It would be a shame, however, to allow the actions of a few individuals or organizations to squelch our genuine concern and compassion for others.
Tuy nhiên, thật đáng tiếc nếu để hành động của một số cá nhân hoặc tổ chức bóp chết lòng quan tâm và trắc ẩn thành thật của chúng ta đối với người khác.
To squelch the rebellion of the five cities of Sodom, Gomorrah, Admah, Zeboiim, and Bela.
Nhằm đè bẹp cuộc nổi loạn của năm thành Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, Xê-bô-im và Bê-la.
Specifically, these attacks have tried to squelch opposition to bauxite mining efforts in Vietnam, an important and emotionally charged issue in the country."
Đặc biệt, những đợt tấn công này muốn dập tắt những ý kiến phản đối khai thác bô-xít, một vấn đề quan trọng và gây nhiều tranh cãi ở Việt Nam."
This mutiny was ultimately squelched by Scipio Africanus.
Cuộc nổi loạn này cuối cùng đã bị Scipio Africanus dập tắt..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squelch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.